Thứ Tư, 02/04/2025
Maximilian Wittek (Kiến tạo: Moritz Broschinski)
16
Maximilian Wittek (Kiến tạo: Patrick Osterhage)
31
Keven Schlotterbeck (Kiến tạo: Felix Passlack)
37
Chris Bedia (Thay: Lucas Tousart)
46
Yorbe Vertessen (Thay: Kevin Vogt)
46
Brenden Aaronson (Thay: Kevin Volland)
46
Yorbe Vertessen (Kiến tạo: Robin Gosens)
59
Chris Bedia (Kiến tạo: Andras Schafer)
63
Christopher Antwi-Adjej (Thay: Moritz Broschinski)
67
Tim Oermann (Thay: Maximilian Wittek)
67
Alex Kral (Thay: Andras Schafer)
70
Philipp Hofmann (Kiến tạo: Felix Passlack)
70
Benedict Hollerbach (Kiến tạo: Brenden Aaronson)
74
Lukas Daschner (Thay: Philipp Hofmann)
79
Erhan Masovic (Thay: Matus Bero)
79
Robin Knoche (Thay: Rani Khedira)
88
Cristian Gamboa (Thay: Felix Passlack)
88
Cristian Gamboa
90+5'

Thống kê trận đấu Union Berlin vs Bochum

số liệu thống kê
Union Berlin
Union Berlin
Bochum
Bochum
50 Kiểm soát bóng 50
13 Phạm lỗi 16
29 Ném biên 34
0 Việt vị 0
18 Chuyền dài 21
6 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 5
3 Sút không trúng đích 6
3 Cú sút bị chặn 7
1 Phản công 1
1 Thủ môn cản phá 3
8 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Union Berlin vs Bochum

Tất cả (412)
90+6'

Ngày tham dự hôm nay là năm 22012.

90+6'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Bochum đã giành được chiến thắng

90+6'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+6'

Kiểm soát bóng: Union Berlin: 50%, Bochum: 50%.

90+6'

Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+6'

Manuel Riemann của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+5'

Kiểm soát bóng: Union Berlin: 50%, Bochum: 50%.

90+5' Sau pha phạm lỗi chiến thuật, Cristian Gamboa không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau pha phạm lỗi chiến thuật, Cristian Gamboa không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.

90+5'

Trọng tài thổi còi. Cristian Gamboa tấn công Yorbe Vertessen từ phía sau và đó là một quả đá phạt trực tiếp

90+5'

Robin Gosens giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng

90+5'

Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.

90+4'

Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+4'

Manuel Riemann ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng

90+4'

Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Keven Schlotterbeck của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+4'

Quả phát bóng lên cho Bochum.

90+3'

Frederik Roennow từ Union Berlin có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc

90+3'

Brenden Aaronson của Union Berlin thực hiện cú sút phạt góc từ cánh phải.

90+3'

Keven Schlotterbeck của Bochum chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+3'

Union Berlin thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+3'

Tim Oermann giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng

Đội hình xuất phát Union Berlin vs Bochum

Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Kevin Vogt (2), Danilho Doekhi (5), Diogo Leite (4), Josip Juranovic (18), Andras Schafer (13), Rani Khedira (8), Lucas Tousart (29), Robin Gosens (6), Kevin Volland (10), Benedict Hollerbach (16)

Bochum (4-2-3-1): Manuel Riemann (1), Felix Passlack (15), Ivan Ordets (20), Keven Schlotterbeck (31), Bernardo (5), Patrick Osterhage (6), Matus Bero (19), Moritz Broschinski (29), Kevin Stöger (7), Maximilian Wittek (32), Philipp Hofmann (33)

Union Berlin
Union Berlin
3-5-2
1
Frederik Ronnow
2
Kevin Vogt
5
Danilho Doekhi
4
Diogo Leite
18
Josip Juranovic
13
Andras Schafer
8
Rani Khedira
29
Lucas Tousart
6
Robin Gosens
10
Kevin Volland
16
Benedict Hollerbach
33
Philipp Hofmann
32 2
Maximilian Wittek
7
Kevin Stöger
29
Moritz Broschinski
19
Matus Bero
6
Patrick Osterhage
5
Bernardo
31
Keven Schlotterbeck
20
Ivan Ordets
15
Felix Passlack
1
Manuel Riemann
Bochum
Bochum
4-2-3-1
Thay người
46’
Lucas Tousart
Chris Bedia
67’
Maximilian Wittek
Tim Oermann
46’
Kevin Vogt
Yorbe Vertessen
67’
Moritz Broschinski
Christopher Antwi-Adjei
46’
Kevin Volland
Brenden Aaronson
79’
Philipp Hofmann
Lukas Daschner
70’
Andras Schafer
Alex Kral
79’
Matus Bero
Erhan Masovic
88’
Rani Khedira
Robin Knoche
88’
Felix Passlack
Cristian Gamboa
Cầu thủ dự bị
Alexander Schwolow
Andreas Luthe
Jerome Roussillon
Cristian Gamboa
Christopher Trimmel
Tim Oermann
Robin Knoche
Noah Loosli
Janik Haberer
Lukas Daschner
Alex Kral
Agon Elezi
Chris Bedia
Goncalo Paciencia
Yorbe Vertessen
Christopher Antwi-Adjei
Brenden Aaronson
Erhan Masovic
Huấn luyện viên

Steffen Baumgart

Dieter Hecking

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
01/12 - 2012
19/05 - 2013
21/07 - 2013
14/12 - 2013
26/08 - 2014
07/02 - 2015
21/11 - 2016
Bundesliga
18/12 - 2021
14/05 - 2022
23/10 - 2022
16/04 - 2023
16/12 - 2023
05/05 - 2024

Thành tích gần đây Union Berlin

Bundesliga
30/03 - 2025
15/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
19/01 - 2025

Thành tích gần đây Bochum

Bundesliga
29/03 - 2025
Giao hữu
20/03 - 2025
Bundesliga
16/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
09/02 - 2025
01/02 - 2025
26/01 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2720525265T T B H T
2LeverkusenLeverkusen2717822859T T B T T
3E.FrankfurtE.Frankfurt2714671548B B B T T
4Mainz 05Mainz 052713681445T T T H B
5Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2713410443B T B T T
6RB LeipzigRB Leipzig271197742H B H T B
7FreiburgFreiburg271269-342T H H H B
8AugsburgAugsburg271098-639T H T T H
9WolfsburgWolfsburg271089838H T H B B
10DortmundDortmund2711511638T T B B T
11StuttgartStuttgart2710710337H B H B B
12BremenBremen2710611-1036B B T B T
13Union BerlinUnion Berlin278613-1530B B T H T
14HoffenheimHoffenheim276912-1627H T H B H
15St. PauliSt. Pauli277416-1125B B H T B
16FC HeidenheimFC Heidenheim276417-2022H B H T T
17VfL BochumVfL Bochum275517-2720H B T B B
18Holstein KielHolstein Kiel274518-2917B T H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X