Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Union Berlin vs Leverkusen hôm nay 06-04-2024
Giải Bundesliga - Th 7, 06/4
Kết thúc



![]() Robin Gosens 9 | |
![]() Amine Adli (Thay: Adam Hlozek) 32 | |
![]() Lucas Tousart 37 | |
![]() Robin Gosens 45+3' | |
![]() (Pen) Florian Wirtz 45+8' | |
![]() Mikkel Kaufmann (Thay: Yorbe Vertessen) 46 | |
![]() Aissa Laidouni (Thay: Rani Khedira) 62 | |
![]() Alex Kral (Thay: Andras Schafer) 63 | |
![]() Josip Juranovic (Thay: Christopher Trimmel) 63 | |
![]() Danilho Doekhi 64 | |
![]() Amine Adli 64 | |
![]() Victor Okoh Boniface (Thay: Borja Iglesias) 67 | |
![]() Benedict Hollerbach (Thay: Brenden Aaronson) 79 | |
![]() Jeremie Frimpong (Thay: Nathan Tella) 79 | |
![]() Robert Andrich 82 |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 34%, Bayer Leverkusen: 66%.
Benedict Hollerbach bị phạt vì xô ngã Alejandro Grimaldo.
Lukas Hradecky giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Frederik Roennow từ Union Berlin có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Odilon Kossounou cản phá thành công cú sút
Frederik Roennow đánh đầu hướng về khung thành nhưng Lukas Hradecky đã có mặt thoải mái cản phá
Frederik Roennow của Union Berlin đánh đầu hướng về khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Josip Juranovic của Union Berlin thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Odilon Kossounou giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Frederik Roennow ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Bayer Leverkusen với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Granit Xhaka của Bayer Leverkusen chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Amine Adli nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Union Berlin với đòn tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Alejandro Grimaldo của Bayer Leverkusen thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Union Berlin: 34%, Bayer Leverkusen: 66%.
Danilho Doekhi cản phá thành công cú sút
Cú sút của Victor Okoh Boniface bị cản phá.
Union Berlin (3-5-2): Frederik Ronnow (1), Danilho Doekhi (5), Kevin Vogt (2), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Lucas Tousart (29), Andras Schafer (13), Rani Khedira (8), Robin Gosens (6), Brenden Aaronson (7), Yorbe Vertessen (14)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Piero Hincapie (3), Nathan Tella (19), Robert Andrich (8), Granit Xhaka (34), Alex Grimaldo (20), Adam Hlozek (23), Florian Wirtz (10), Borja Iglesias (9)
Thay người | |||
46’ | Yorbe Vertessen Mikkel Kaufmann | 32’ | Adam Hlozek Amine Adli |
62’ | Rani Khedira Aissa Laidouni | 67’ | Borja Iglesias Victor Boniface |
63’ | Christopher Trimmel Josip Juranovic | 79’ | Nathan Tella Jeremie Frimpong |
63’ | Andras Schafer Alex Kral | ||
79’ | Brenden Aaronson Benedict Hollerbach |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexander Schwolow | Matej Kovar | ||
Paul Jaeckel | Josip Stanisic | ||
Josip Juranovic | Edmond Tapsoba | ||
Robin Knoche | Jeremie Frimpong | ||
Aissa Laidouni | Jonas Hofmann | ||
Alex Kral | Exequiel Palacios | ||
Mikkel Kaufmann | Patrik Schick | ||
Chris Bedia | Amine Adli | ||
Benedict Hollerbach | Victor Boniface |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |