Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả trên khán đài hạn chế do hạn chế về virus coronavirus.
![]() Genki Haraguchi 7 | |
![]() Bo Svensson 12 | |
![]() Alexander Hack 18 | |
![]() Christopher Trimmel 42 | |
![]() Sheraldo Becker (Kiến tạo: Niko Giesselmann) 56 | |
![]() Dominik Kohr 58 | |
![]() Dominik Kohr 60 | |
![]() Marcus Ingvartsen (Thay: Karim Onisiwo) 62 | |
![]() Kevin Stoeger (Thay: Alexander Hack) 62 | |
![]() Paul Jaeckel 67 | |
![]() Taiwo Awoniyi (Thay: Andreas Voglsammer) 67 | |
![]() Niklas Tauer (Thay: Stefan Bell) 70 | |
![]() Jean-Paul Boetius (Thay: Jae-Sung Lee) 70 | |
![]() Taiwo Awoniyi (Kiến tạo: Sheraldo Becker) 75 | |
![]() Kevin Moehwald (Thay: Genki Haraguchi) 76 | |
![]() Sven Michel (Thay: Sheraldo Becker) 76 | |
![]() Delano Burgzorg (Thay: Jonathan Burkardt) 77 | |
![]() Bastian Oczipka (Thay: Niko Giesselmann) 86 | |
![]() Levin Mete Oztunali (Thay: Grischa Proemel) 86 | |
![]() Delano Burgzorg (Kiến tạo: Anton Stach) 90 | |
![]() Timo Baumgartl 90+2' | |
![]() Rani Khedira 90+2' | |
![]() Kevin Stoeger 90+2' |
Thống kê trận đấu Union Berlin vs Mainz


Diễn biến Union Berlin vs Mainz
Số người tham dự hôm nay là 10000.
Sheraldo Becker từ Union Berlin là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Union Berlin với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Union Berlin: 53%, Mainz 05: 47%.
Một cầu thủ của Mainz 05 đã thực hiện quả đá phạt trực tiếp bị cản phá.
Aaron Caricol thực hiện quả đá phạt trực tiếp nhưng nó đã bị chặn lại bởi bức tường

Rani Khedira dùng áo kéo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Một cầu thủ của Mainz 05 cản trở đối phương dẫn đến quả phạt trực tiếp.
Mainz 05 bắt đầu phản công.
Cú sút của Kevin Moehwald đã bị chặn lại.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Kevin Stoeger vì hành vi phi thể thao.

Rani Khedira dùng áo kéo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Sự cản trở khi Rani Khedira cắt đứt đường chạy của Anton Stach. Một quả đá phạt được trao.
Mainz 05 bắt đầu phản công.
Cú sút của Kevin Moehwald đã bị chặn lại.

Trọng tài rút thẻ vàng đối với Timo Baumgartl vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét lẫn nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Bastian Oczipka để bóng chạm tay.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs Mainz
Union Berlin (3-3-2-2): Andreas Luthe (1), Paul Jaeckel (3), Robin Knoche (31), Timo Baumgartl (25), Christopher Trimmel (28), Rani Khedira (8), Niko Giesselmann (23), Genki Haraguchi (24), Grischa Proemel (21), Sheraldo Becker (27), Andreas Voglsammer (9)
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Stefan Bell (16), Alexander Hack (42), Moussa Niakhate (19), Silvan Widmer (30), Anton Stach (6), Dominik Kohr (31), Aaron Caricol (3), Jonathan Burkardt (29), Jae-Sung Lee (7), Karim Onisiwo (9)


Thay người | |||
67’ | Andreas Voglsammer Taiwo Awoniyi | 62’ | Alexander Hack Kevin Stoeger |
76’ | Sheraldo Becker Sven Michel | 62’ | Karim Onisiwo Marcus Ingvartsen |
76’ | Genki Haraguchi Kevin Moehwald | 70’ | Stefan Bell Niklas Tauer |
86’ | Grischa Proemel Levin Mete Oztunali | 70’ | Jae-Sung Lee Jean-Paul Boetius |
86’ | Niko Giesselmann Bastian Oczipka | 77’ | Jonathan Burkardt Delano Burgzorg |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Michel | Leandro Barreiro | ||
Taiwo Awoniyi | Kevin Stoeger | ||
Frederik Roennow | Lasse Riess | ||
Levin Mete Oztunali | Daniel Brosinski | ||
Kevin Moehwald | David Nemeth | ||
Julian Ryerson | Niklas Tauer | ||
Anthony Ujah | Jean-Paul Boetius | ||
Bastian Oczipka | Delano Burgzorg | ||
Dominique Heintz | Marcus Ingvartsen |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 25 | 6 | 8 | 11 | -15 | 26 | B T H T H |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -16 | 26 | T B B B T |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại