Tỷ lệ kiểm soát bóng: Union Berlin: 69%, Bochum: 31%.
- Benedict Hollerbach (Kiến tạo: Robert Skov)33
- Benedict Hollerbach37
- Jordan Pefok (Thay: Tim Skarke)56
- Jordan Siebatcheu (Thay: Tim Skarke)56
- Kevin Vogt67
- Aljoscha Kemlein (Thay: Woo-Yeong Jeong)68
- Laszlo Benes (Thay: Andras Schafer)68
- Aljoscha Kemlein (Thay: Jeong Woo-yeong)68
- Janik Haberer (Thay: Tom Rothe)79
- Yorbe Vertessen (Thay: Rani Khedira)80
- Koji Miyoshi13
- Ibrahima Sissoko (Kiến tạo: Felix Passlack)23
- Anthony Losilla (Thay: Gerrit Holtmann)37
- Moritz Broschinski50
- Jakov Medic (Thay: Maximilian Wittek)74
- Dani de Wit (Thay: Ibrahima Sissoko)89
- Philipp Hofmann (Thay: Moritz Broschinski)89
- Patrick Drewes90+1'
Thống kê trận đấu Union Berlin vs VfL Bochum
Diễn biến Union Berlin vs VfL Bochum
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trò chơi được bắt đầu lại.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Union Berlin: 69%, Bochum: 31%.
Trận đấu bị hoãn lại do đám đông gây rối.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trận đấu bị hoãn lại do đám đông gây rối.
Trận đấu bị hoãn lại do đám đông gây rối.
Patrick Drewes đã ngã xuống và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Patrick Drewes bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Patrick Drewes bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Patrick Drewes của đội Bochum đã bị Martin Petersen phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Union Berlin tấn công nhưng cú đánh đầu của Benedict Hollerbach không tìm đến mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Bochum tại An der alten Forsterei.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Patrick Drewes của Bochum nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Benedict Hollerbach của Union Berlin sút bóng ra ngoài mục tiêu
Đường chuyền của Laszlo Benes từ Union Berlin đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Ném biên Union Berlin.
Đội hình xuất phát Union Berlin vs VfL Bochum
Union Berlin (3-4-2-1): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Kevin Vogt (2), Diogo Leite (4), Robert Skov (24), András Schäfer (13), Rani Khedira (8), Tom Rothe (15), Jeong Woo-yeong (11), Benedict Hollerbach (16), Tim Skarke (21)
VfL Bochum (3-4-3): Patrick Drewes (27), Tim Oermann (14), Ivan Ordets (20), Bernardo (5), Felix Passlack (15), Matúš Bero (19), Ibrahima Sissoko (6), Maximilian Wittek (32), Koji Miyoshi (23), Moritz Broschinski (29), Gerrit Holtmann (21)
Thay người | |||
68’ | Andras Schafer László Bénes | 37’ | Gerrit Holtmann Anthony Losilla |
68’ | Woo-Yeong Jeong Aljoscha Kemlein | 74’ | Maximilian Wittek Jakov Medic |
79’ | Tom Rothe Janik Haberer | 89’ | Moritz Broschinski Philipp Hofmann |
80’ | Rani Khedira Yorbe Vertessen | 89’ | Ibrahima Sissoko Dani De Wit |
Cầu thủ dự bị | |||
Leopold Querfeld | Jakov Medic | ||
Alexander Schwolow | Myron Boadu | ||
Jérôme Roussillon | Philipp Hofmann | ||
Christopher Trimmel | Timo Horn | ||
Janik Haberer | Noah Loosli | ||
László Bénes | Lukas Daschner | ||
Aljoscha Kemlein | Anthony Losilla | ||
Yorbe Vertessen | Dani De Wit | ||
Jordan Siebatcheu | Mats Pannewig |
Tình hình lực lượng | |||
Yannic Stein Va chạm | Manuel Riemann Va chạm | ||
Oluwaseun Ogbemudia Va chạm | Mohammed Tolba Chấn thương đầu gối | ||
Kevin Volland Không xác định | Aliou Balde Không xác định | ||
Andrej Ilic Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Union Berlin vs VfL Bochum
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Berlin
Thành tích gần đây VfL Bochum
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại