Junior Marabel (Palestino) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
![]() Antonio Ceza 22 | |
![]() Agustin Nadruz 34 | |
![]() Matias Suarez 38 | |
![]() Joe Abrigo (Kiến tạo: Antonio Ceza) 42 | |
![]() Pablo Parra 46 | |
![]() Ignacio Jeraldino (Thay: Matias Suarez) 46 | |
![]() Ivan Roman (Thay: Antonio Ceza) 46 | |
![]() Cris Montes (Thay: Bryan Carvallo) 46 | |
![]() Dilan Zuniga 49 | |
![]() Felipe Espinoza 58 | |
![]() Julian Fernandez 65 | |
![]() Fernando Ovelar (Thay: Rodrigo Vasquez) 68 | |
![]() Francisco Montes (Thay: Pablo Parra) 71 | |
![]() Milovan Celis (Thay: Nicolas Diaz) 77 | |
![]() Junior Marabel (Thay: Junior Arias) 78 | |
![]() Jonathan Benitez (Thay: Bryan Carrasco) 78 | |
![]() Joe Abrigo (Kiến tạo: Gonzalo Tapia) 83 | |
![]() Simon Ramirez 85 | |
![]() Joe Abrigo (Kiến tạo: Gonzalo Tapia) 88 | |
![]() Benjamin Soto (Thay: Joe Abrigo) 90 | |
![]() Bastian Roco 90+6' |
Thống kê trận đấu Union Espanola vs Palestino


Diễn biến Union Espanola vs Palestino
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Santiago.
Fernando Andre Vejar Diaz ra hiệu cho một quả ném biên cho Union Espanola, gần khu vực của Palestino.
Ở Santiago, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.

Bastian Roc Roco của Union Espanola đã bị phạt thẻ ở Santiago.
Christian Montes Lopez của Union Espanola bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Phát bóng lên cho Palestino tại Estadio Santa Laura.
Fernando Andre Vejar Diaz trao cho Palestino một quả phát bóng lên.
Pablo Aranguiz của Union Espanola có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Union Espanola.
Palestino đang tiến lên và Gonzalo Tapia có cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Palestino có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Palestino ở phần sân của họ.
Fernando Andre Vejar Diaz trao cho đội khách một quả ném biên.
Fernando Andre Vejar Diaz ra hiệu cho một quả đá phạt cho Union Espanola.
Palestino thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Benjamin Soto thay thế Joe Abrigo.
Ném biên cho Union Espanola.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Gonzalo Tapia.

V À A A O O O! Palestino nâng tỷ số lên 0-3 nhờ công của Joe Abrigo.
Phát bóng lên cho Union Espanola tại Estadio Santa Laura.
Đá phạt cho Union Espanola ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Union Espanola vs Palestino
Union Espanola (4-3-3): Franco Torgnascioli (25), Simon Ramirez (16), Bastian Roco (26), Nicolas Diaz (21), Felipe Espinoza (18), Ariel Uribe (10), Agustin Nadruz (5), Bryan Carvallo (8), Rodrigo Vasquez (15), Matias Suarez (9), Pablo Aranguiz (22)
Palestino (4-2-3-1): Sebastian Perez (25), Dilan Zuniga (28), Antonio Ceza (4), Cristian Suarez (13), Jason Leon (23), Pablo Parra (8), Julian Fernandez (5), Gonzalo Tapia (20), Joe Abrigo (14), Bryan Carrasco (7), Junior Arias (18)


Thay người | |||
46’ | Bryan Carvallo Cris Montes | 46’ | Antonio Ceza Ivan Roman |
46’ | Matias Suarez Ignacio Jeraldino | 71’ | Pablo Parra Francisco Montes |
68’ | Rodrigo Vasquez Fernando Ovelar | 78’ | Bryan Carrasco Jonathan Benitez |
77’ | Nicolas Diaz Milovan Celis | 78’ | Junior Arias Junior Marabel |
90’ | Joe Abrigo Benjamin Soto |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Parra | Sebastian Salas | ||
Milovan Celis | Vicente Espinoza | ||
Fernando Ovelar | Benjamin Soto | ||
Cris Montes | Jonathan Benitez | ||
Ignacio Jeraldino | Ivan Roman | ||
Bruno Jauregui | Francisco Montes | ||
Kevin Contreras | Junior Marabel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Espanola
Thành tích gần đây Palestino
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T T B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 7 | 22 | T B B T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 7 | 22 | H H B T T |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 11 | 19 | B T T T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H T T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | H T T B B |
7 | ![]() | 11 | 4 | 5 | 2 | 3 | 17 | B T H B T |
8 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 0 | 17 | H B T B B |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 3 | 15 | B H T H B |
10 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -7 | 11 | H B H T H |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 3 | 10 | B T H T B |
12 | ![]() | 10 | 3 | 1 | 6 | -8 | 10 | B T B B B |
13 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -7 | 8 | T B B T B |
14 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -6 | 6 | B T B B B |
15 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -13 | 6 | T B H B B |
16 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -11 | 5 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại