Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả trên khán đài hạn chế do hạn chế về virus coronavirus.
![]() (og) Mouctar Diakhaby 7 | |
![]() Goncalo Guedes (Kiến tạo: Jose Gaya) 44 | |
![]() Marcos Acuna 45+2' | |
![]() Jose Gaya 45+2' | |
![]() Gonzalo Montiel 45+4' | |
![]() Toni Lato 86 | |
![]() Jose Gaya 89 | |
![]() Oliver Torres 90+4' |
Thống kê trận đấu Valencia vs Sevilla


Diễn biến Valencia vs Sevilla
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Valencia: 32%, Sevilla: 68%.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Marcos de Sousa bị phạt vì đẩy Karim Rekik.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Oliver Torres không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Người tham gia thổi còi của mình. Oliver Torres buộc Goncalo Guedes từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Valencia bắt đầu phản công.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Hugo Guillamon từ Valencia vượt qua Ivan Rakitic
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp khi Goncalo Guedes từ Valencia gặp Joan Jordan
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Oliver Torres ghi bàn, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đến gần mục tiêu.
Jesus Corona của Sevilla chuyền bóng cho đồng đội.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trận đấu đã bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Một cơ hội đến với Diego Carlos từ Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Đội hình xuất phát Valencia vs Sevilla
Valencia (5-3-2): Jasper Cillessen (13), Thierry Correia (2), Mouctar Diakhaby (12), Cristhian Mosquera (37), Omar Alderete (15), Jose Gaya (14), Dimitri Foulquier (20), Hugo Guillamon (6), Yunus Musah (4), Hugo Duro (19), Goncalo Guedes (7)
Sevilla (4-3-3): Javier Diaz (31), Gonzalo Montiel (2), Diego Carlos (20), Karim Rekik (4), Marcos Acuna (19), Oliver Torres (21), Fernando (25), Ivan Rakitic (10), Lucas Ocampos (5), Rafa Mir (12), Alejandro Gomez (24)


Thay người | |||
18’ | Jasper Cillessen Jaume | 46’ | Marcos Acuna Joan Jordan |
46’ | Cristhian Mosquera Toni Lato | 74’ | Alejandro Gomez Jesus Corona |
77’ | Thierry Correia Marcos de Sousa | ||
85’ | Yunus Musah Uros Racic |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Guerra | Alfonso Pastor | ||
Denis Cheryshev | Joan Jordan | ||
Diego Lopez | Oussama Idrissi | ||
Jaume | Luismi Cruz | ||
Giorgi Mamardashvili | Alberto Flores | ||
Helder Costa | Ivan Romero | ||
Ruben Iranzo | Antonio Zarzana | ||
Uros Racic | Nacho Quintana | ||
Jesus Vazquez | Jose Angel Carmona | ||
Toni Lato | Jesus Corona | ||
Manuel Vallejo | Kike Salas | ||
Marcos de Sousa |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -5 | 33 | B B B H H |
14 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
15 | ![]() | 26 | 7 | 7 | 12 | -12 | 28 | T B H T H |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại