Valencia có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Roman Yaremchuk (Kiến tạo: Jose Gaya)4
- (Pen) Pepelu27
- (Pen) Pepelu57
- Jose Gaya63
- Diego Lopez (Thay: Sergi Canos)69
- Javier Guerra (Thay: Roman Yaremchuk)70
- Diego Lopez74
- Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya)78
- Alberto Mari (Thay: Hugo Duro)86
- Yarek Gasiorowski (Thay: Fran Perez)86
- Eric Bailly (Thay: Raul Albiol)17
- Eric Bailly37
- Daniel Parejo49
- Etienne Capoue56
- Ben Brereton Diaz (Thay: Etienne Capoue)65
- Francis Coquelin (Thay: Jose Luis Morales)65
- Gerard Moreno (Kiến tạo: Ilias Akhomach)73
- Manuel Trigueros (Thay: Alberto Moreno)78
- Kiko (Thay: Adria Altimira)78
- Ramon Terrats80
- Marcelino Garcia87
- Jorge Cuenca90+2'
Thống kê trận đấu Valencia vs Villarreal
Diễn biến Valencia vs Villarreal
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Valencia: 45%, Villarreal: 55%.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Diego Lopez của Valencia thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Pepelu thực hiện quả đá phạt trực tiếp vào khung thành nhưng Filip Joergensen đã khống chế được
Jorge Cuenca kéo áo cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ vàng.
Jorge Cuenca của Villarreal đi quá xa khi hạ gục Javier Guerra
Valencia với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Jorge Cuenca kéo áo cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ vàng.
Jorge Cuenca của Villarreal đi quá xa khi hạ gục Javier Guerra
Valencia với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Ben Brereton Diaz nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Daniel Parejo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Giorgi Mamardashvili ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alberto Mari của Valencia vấp ngã Daniel Parejo
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Valencia: 45%, Villarreal: 55%.
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Đội hình xuất phát Valencia vs Villarreal
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Gabriel Paulista (5), Jose Gaya (14), Fran Perez (23), Hugo Guillamon (6), Pepelu (18), Sergi Canos (7), Hugo Duro (9), Roman Yaremchuk (17)
Villarreal (4-3-3): Filip Jorgensen (13), Adria Altimira Reynaldos (26), Raul Albiol (3), Jorge Cuenca (5), Alberto Moreno (18), Dani Parejo (10), Etienne Capoue (6), Ramon Terrats (20), Ilias Akomach (27), Gerard Moreno (7), AJ Morales (15)
Thay người | |||
69’ | Sergi Canos Diego Lopez | 17’ | Raul Albiol Eric Bailly |
70’ | Roman Yaremchuk Javier Guerra | 17’ | Raul Albiol Eric Bailly |
78’ | Jose Gaya Jesus Vazquez | 65’ | Jose Luis Morales Francis Coquelin |
86’ | Fran Perez Yarek Gasiorowski | 65’ | Etienne Capoue Ben Brereton Diaz |
86’ | Hugo Duro Alberto Mari | 78’ | Adria Altimira Kiko Femenía |
78’ | Alberto Moreno Manu Trigueros |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Domenech | Eric Bailly | ||
Cristian Rivero | Pepe Reina | ||
Cenk Ozkacar | Eric Bailly | ||
Jesus Vazquez | Kiko Femenía | ||
Ruben Iranzo Lendinez | Carlos Romero | ||
Yarek Gasiorowski | Manu Trigueros | ||
Javier Guerra | Francis Coquelin | ||
David Otorbi | Ben Brereton Diaz | ||
Diego Lopez | Jorge Pascual | ||
Alberto Mari | |||
Pablo Gozalbez | |||
Hugo Gonzalez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại