Số người tham dự hôm nay là 13570.
- (Pen) Arnaut Danjuma10
- Arnaut Danjuma (Kiến tạo: Juan Foyth)17
- Manu Trigueros75
- Serge Aurier84
- Eray Comert9
- Marcos De Sousa40
- Moriba Ilaix66
Thống kê trận đấu Villarreal vs Valencia
Diễn biến Villarreal vs Valencia
Villarreal với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Villarreal: 58%, Valencia: 42%.
Jose Gaya thực hiện một quả phạt trực tiếp đến mục tiêu nhưng thủ môn đã xuất sắc cản phá.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt trực tiếp khi Pervis Estupinan từ Villarreal làm khách Ilaix Moriba
Một cú sút của Marcos de Sousa đã bị chặn lại.
Valencia đang kiểm soát bóng.
Bàn tay an toàn từ Geronimo Rulli khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Jose Gaya băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Etienne Capoue từ Villarreal đi hơi quá xa ở đó khi kéo Jesus Santiago xuống
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Boulaye Dia từ Villarreal gặp Koba Koindredi
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Serge Aurier từ Villarreal gặp Koba Koindredi
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Serge Aurier từ Villarreal đi gặp Ilaix Moriba
Valencia thực hiện một quả phát bóng lên.
Samuel Chukwueze từ Villarreal tung ra một nỗ lực đến mục tiêu
Moi Gomez từ Villarreal thực hiện một quả tạt tuyệt vời ...
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Valencia
Villarreal (4-4-1-1): Geronimo Rulli (13), Juan Foyth (8), Raul Albiol (3), Aissa Mandi (22), Pervis Estupinan (12), Yeremi Pino (21), Etienne Capoue (6), Dani Parejo (5), Manu Trigueros (14), Giovani Lo Celso (17), Arnaut Danjuma (15)
Valencia (5-4-1): Jasper Cillessen (13), Thierry Correia (2), Ruben Iranzo Lendinez (39), Eray Comert (24), Cristhian Mosquera (37), Jesus Vazquez (32), Yunus Musah (4), Carlos Soler (10), Uros Racic (8), Helder Costa (11), Marcos De Sousa (22)
Thay người | |||
46’ | Yeremi Pino Samuel Chukwueze | 55’ | Jesus Vazquez Jose Luis Gaya |
71’ | Arnaut Danjuma Boulaye Dia | 55’ | Carlos Soler Moriba Ilaix |
71’ | Giovani Lo Celso Moi Gomez | 64’ | Thierry Correia Denis Cheryshev |
81’ | Dani Parejo Serge Aurier | 77’ | Uros Racic Koba Koindredi |
81’ | Dani Parejo Serge Aurier | ||
81’ | Juan Foyth Vicente Iborra |
Cầu thủ dự bị | |||
Serge Aurier | Jaume Domenech | ||
Pau Torres | Hugo Guillamon | ||
Sergio Asenjo | Mouctar Diakhaby | ||
Serge Aurier | Jose Luis Gaya | ||
Alfonso Pedraza | Omar Alderete | ||
Filip Jorgensen | Koba Koindredi | ||
Mario Gaspar | Bryan Gil | ||
Vicente Iborra | Moriba Ilaix | ||
Samuel Chukwueze | Denis Cheryshev | ||
Paco Alcacer | Hugo Duro | ||
Boulaye Dia | |||
Ruben Pena | |||
Moi Gomez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại