Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Hugo Duro24
- Hugo Duro39
- Pepelu51
- Hugo Guillamon62
- Rafa Mir (Thay: Hugo Guillamon)69
- Dimitri Foulquier (Thay: Jesus Vazquez)70
- Sergi Canos (Thay: Luis Rioja)82
- Javier Guerra (Thay: Andre Almeida)82
- Yeremi Pino42
- Ayoze Perez (Kiến tạo: Santi Comesana)45+3'
- Ilias Akhomach (Thay: Daniel Parejo)46
- Pape Gueye50
- Pape Gueye68
- Ramon Terrats (Thay: Yeremi Pino)69
- Kiko77
- Juan Bernat (Thay: Ayoze Perez)77
- Raul Albiol83
Thống kê trận đấu Valencia vs Villarreal
Diễn biến Valencia vs Villarreal
Số người tham dự hôm nay là 43857.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 58%, Villarreal: 42%.
Kiko giải tỏa áp lực bằng một cú giải tỏa
Thierry Correia cố gắng ghi bàn nhưng cú sút của anh không đi trúng đích.
Raul Albiol của Villarreal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pepelu tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Logan Costa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Nỗ lực tốt của Sergi Canos khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Sergi Cardona giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Sergi Canos không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Sergi Cardona dùng tay chơi bóng.
Logan Costa đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Javier Guerra bị chặn lại.
Logan Costa của Villarreal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cesar Tarrega giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Sergi Canos bị phạt vì đẩy Thierno Barry.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 57%, Villarreal: 43%.
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Đội hình xuất phát Valencia vs Villarreal
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), Jesús Vázquez (21), Diego López (16), Hugo Guillamón (6), Pepelu (18), Luis Rioja (22), André Almeida (10), Hugo Duro (9)
Villarreal (4-4-2): Diego Conde (13), Kiko Femenía (17), Raúl Albiol (3), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Yeremy Pino (21), Dani Parejo (10), Pape Gueye (18), Santi Comesaña (14), Thierno Barry (15), Ayoze Pérez (22)
Thay người | |||
69’ | Hugo Guillamon Rafa Mir | 46’ | Daniel Parejo Ilias Akhomach |
70’ | Jesus Vazquez Dimitri Foulquier | 69’ | Yeremi Pino Ramon Terrats |
82’ | Andre Almeida Javi Guerra | 77’ | Ayoze Perez Juan Bernat |
82’ | Luis Rioja Sergi Canós |
Cầu thủ dự bị | |||
Stole Dimitrievski | Luiz Junior | ||
Raul Jimenez | Juan Bernat | ||
Dimitri Foulquier | Navarro Pau | ||
Iker Cordoba | Arnau Sola | ||
Rodrigo Abajas | Ramon Terrats | ||
Martin Tejon | Ilias Akhomach | ||
Dani Gomez | Antonio Espigares | ||
Yarek Gasiorowski | Daniel Requena | ||
Javi Guerra | Pau Cabanes | ||
Rafa Mir | |||
Sergi Canós | |||
Enzo Barrenechea |
Tình hình lực lượng | |||
Jaume Domènech Chấn thương cơ | Juan Foyth Chấn thương đầu gối | ||
José Gayà Chấn thương cơ | Eric Bailly Va chạm | ||
Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối | Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | ||
Fran Pérez Đau lưng | Denis Suárez Chấn thương cơ | ||
Gerard Moreno Chấn thương gân kheo | |||
Nicolas Pepe Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại