Hugo Duro từ Valencia tiến về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh ta bị chặn lại.
- Isi Palazon (Kiến tạo: Oscar Trejo)5
- Ivan Balliu21
- Isi Palazon35
- (og) Nico Gonzalez52
- Stole Dimitrievski62
- Santi Comesana63
- Pathe Ciss (Thay: Sergio Camello)69
- Radamel Falcao (Thay: Santi Comesana)69
- Oscar Trejo70
- Randy Nteka (Thay: Isi Palazon)76
- Unai Lopez (Thay: Oscar Trejo)76
- Jose Pozo (Thay: Oscar Valentin)87
- Marcos de Sousa (Thay: Nico Gonzalez)56
- Toni Lato (Thay: Jose Gaya)64
- Justin Kluivert (Thay: Hugo Duro)64
- Yunus Musah68
- Andre Almeida (Thay: Hugo Guillamon)77
- Mouctar Diakhaby (Kiến tạo: Andre Almeida)90+3'
- Thierry Correia90+4'
Thống kê trận đấu Vallecano vs Valencia
Diễn biến Vallecano vs Valencia
Rayo Vallecano với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 46%, Valencia: 54%.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Radamel Falcao từ Rayo Vallecano phạm lỗi bằng cùi chỏ với Gabriel Paulista
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Samuel Dias Lino từ Valencia vượt qua Radamel Falcao
Stole Dimitrievski của Rayo Vallecano thực hiện một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Cú sút của Samuel Dias Lino đã bị chặn lại.
Valencia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pathe Ciss từ Rayo Vallecano đến Marcos de Sousa
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 46%, Valencia: 54%.
Một cầu thủ của Rayo Vallecano phạm lỗi.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Trò chơi được khởi động lại.
Quả tạt của Andre Almeida bên phía Valencia tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Alvaro Garcia đang dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trò chơi bị dừng.
Thẻ vàng cho Thierry Correia.
Trò chơi bị dừng.
Thẻ vàng cho Thierry Correia.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Valencia
Vallecano (4-4-2): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Florian Lejeune (19), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Isi Palazon (7), Óscar Valentín (23), Santi Comesana (6), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34), Oscar Trejo (8)
Valencia (4-3-3): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Gabriel Paulista (5), Mouctar Diakhaby (12), Jose Luis Gaya (14), Yunus Musah (4), Hugo Guillamon (6), Nicolas Gonzalez (17), Samu Castillejo (11), Hugo Duro (19), Lino (16)
Thay người | |||
69’ | Santi Comesana Falcao | 56’ | Nico Gonzalez Marcos De Sousa |
69’ | Sergio Camello Pathe Ciss | 64’ | Jose Gaya Lato Toni |
76’ | Isi Palazon Randy Nteka | 64’ | Hugo Duro Justin Kluivert |
76’ | Oscar Trejo Unai Lopez | 77’ | Hugo Guillamon Andre Almeida |
87’ | Oscar Valentin Jose Pozo |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Angel Morro | Cristian Rivero | ||
Mario Hernandez | Eray Comert | ||
Mario Suarez | Cristhian Mosquera | ||
Falcao | Lato Toni | ||
Bebe | Justin Kluivert | ||
Randy Nteka | Andre Almeida | ||
Pep Chavarria | Marcos De Sousa | ||
Abdul Mumin | Cenk Ozkacar | ||
Unai Lopez | Dimitri Foulquier | ||
Pathe Ciss | Jesus Vazquez | ||
Jose Pozo | Fran Perez | ||
Esteban Saveljich | Emilio Bernad |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại