Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Unai Lopez5
- Pathe Ciss (Thay: Unai Lopez)62
- Bebe (Thay: Oscar Trejo)72
- Randy Nteka (Thay: Kevin Rodrigues)72
- Sergi Guardiola (Kiến tạo: Isi Palazon)83
- Mamadou Sylla (Thay: Sergi Guardiola)90
- Ivan Balliu90+3'
- Alejandro Catena90+9'
- Ilaix Moriba8
- Hugo Duro42
- Marcos de Sousa (Thay: Hugo Duro)46
- Dimitri Foulquier (Thay: Ilaix Moriba)46
- Carlos Soler (Kiến tạo: Goncalo Guedes)57
- Uros Racic (Thay: Yunus Musah)72
- Marcos de Sousa74
- Jesus Vazquez (Thay: Goncalo Guedes)81
- Eray Coemert (Thay: Gabriel Paulista)84
- Thierry Correia90+9'
Thống kê trận đấu Vallecano vs Valencia
Diễn biến Vallecano vs Valencia
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 56%, Valencia: 44%.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Sau khi có hành vi bạo lực, Alejandro Catena sẽ được đưa ngay vào sổ trọng tài
Sau khi có hành vi bạo lực, Thierry Correia được đưa ngay vào sổ trọng tài
Vở kịch bị dừng. Các cầu thủ xô đẩy và la hét nhau, trọng tài nên có biện pháp xử lý.
Rayo Vallecano đang kiểm soát bóng.
Thử thách nguy hiểm của Randy Nteka từ Rayo Vallecano. Giorgi Mamardashvili vào cuối nhận được điều đó.
Giorgi Mamardashvili đang bị chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Isi Palazon của Rayo Vallecano chỉ đạo bóng phía sau hàng phòng ngự, nhưng thủ môn đã đọc tốt lối chơi và đến để yêu cầu nó
Valencia thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Bebé từ Rayo Vallecano thực hiện một nỗ lực đến mục tiêu
Oscar Valentin của Rayo Vallecano tạt bóng, nhưng đồng đội của anh ấy đến hơi muộn và không thể hưởng lợi từ đó.
Cầm bóng: Rayo Vallecano: 56%, Valencia: 44%.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Ivan Balliu của Rayo Vallecano thực hiện một đường chuyền từ trên không trong vòng cấm nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Omar Alderete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Bebé của Rayo Vallecano sút bóng vào góc trái từ cánh trái.
Nguy hiểm được ngăn chặn ở đó khi Omar Alderete từ Valencia phá bóng nguy hiểm bằng một pha xử lý tốt
Mamadou Sylla của Rayo Vallecano đưa bóng về phía trước cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Đội hình xuất phát Vallecano vs Valencia
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (13), Ivan Balliu (20), Nikola Maras (2), Alejandro Catena (5), Kevin Rodrigues (19), Oscar Valentin (23), Unai Lopez (12), Isi Palazon (7), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Sergi Guardiola (16)
Valencia (4-1-4-1): Giorgi Mamardashvili (28), Thierry Correia (2), Gabriel Paulista (5), Omar Alderete (15), Jose Gaya (14), Hugo Guillamon (6), Carlos Soler (10), Yunus Musah (4), Ilaix Moriba (23), Goncalo Guedes (7), Hugo Duro (19), Hugo Duro (19)
Thay người | |||
62’ | Unai Lopez Pathe Ciss | 46’ | Ilaix Moriba Dimitri Foulquier |
72’ | Kevin Rodrigues Randy Nteka | 46’ | Hugo Duro Marcos de Sousa |
72’ | Oscar Trejo Bebe | 72’ | Yunus Musah Uros Racic |
90’ | Sergi Guardiola Mamadou Sylla | 81’ | Goncalo Guedes Jesus Vazquez |
84’ | Gabriel Paulista Eray Coemert |
Cầu thủ dự bị | |||
Pathe Ciss | Jaume | ||
Mario Suarez | Dimitri Foulquier | ||
Luca Zidane | Jasper Cillessen | ||
Randy Nteka | Jesus Vazquez | ||
Bebe | Eray Coemert | ||
Mamadou Sylla | Uros Racic | ||
Mario Hernandez | Marcos de Sousa | ||
Helder Costa | |||
Koba Koindredi | |||
Cristhian Mosquera | |||
Denis Cheryshev |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại