Matej Vydra của Burnley chuyền bóng cho đồng đội.
![]() (og) James Tarkowski 8 | |
![]() James Tarkowski 48 | |
![]() Ashley Barnes (Thay: Wout Weghorst) 60 | |
![]() Jack Cork (Kiến tạo: Charlie Taylor) 83 | |
![]() Josh Brownhill (Kiến tạo: Matej Vydra) 86 | |
![]() Juraj Kucka 87 | |
![]() Matthew Lowton (Thay: Aaron Lennon) 89 | |
![]() Dale Stephens (Thay: Matej Vydra) 90 | |
![]() Nathan Collins 90+1' |
Thống kê trận đấu Watford vs Burnley


Diễn biến Watford vs Burnley
Matej Vydra từ Burnley cầm bóng về phía trước để cố gắng tạo ra điều gì đó xảy ra ...
Cầm bóng: Watford: 47%, Burnley: 53%.

Nathan Collins phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử ép.
Số người tham dự hôm nay là 20738.
Josh Brownhill từ Burnley là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Burnley hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Watford: 45%, Burnley: 55%.
Quả phát bóng lên cho Burnley.
Imran Louza từ Watford tung cú sút trúng đích
Ismaila Sarr của Watford thực hiện một đường chuyền trên không cho đồng đội.
Ismaila Sarr từ Watford cầm bóng về phía trước cố gắng tạo ra điều gì đó ...
Burnley thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
James Tarkowski giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Imran Louza băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.

Nathan Collins phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử ép.

Nathan Collins phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử ép.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Nathan Collins phạm lỗi thô bạo với Moussa Sissoko
Matej Vydra rời sân, thế là bị Dale Stephens vào thay chiến thuật.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Nathan Collins phạm lỗi thô bạo với Moussa Sissoko
Đội hình xuất phát Watford vs Burnley
Watford (4-3-3): Ben Foster (1), Kiko Femenia (21), Christian Kabasele (27), Samir (22), Hassane Kamara (14), Moussa Sissoko (19), Imran Louza (6), Juraj Kucka (33), Juraj Kucka (33), Ismaila Sarr (23), Joao Pedro (10), Emmanuel Dennis (25)
Burnley (4-4-2): Nick Pope (1), Connor Roberts (14), Nathan Collins (22), James Tarkowski (5), Charlie Taylor (3), Dwight McNeil (11), Jack Cork (4), Josh Brownhill (8), Aaron Lennon (17), Matej Vydra (27), Wout Weghorst (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Bachmann | Wayne Hennessey | ||
Jeremy Ngakia | Matthew Lowton | ||
William Troost-Ekong | Phil Bardsley | ||
Adam Masina | Kevin Long | ||
Ken Sema | Bobby Thomas | ||
Dan Gosling | Dara Costelloe | ||
Edo Kayembe | Dale Stephens | ||
Joshua King | Ashley Barnes | ||
Samuel Kalu | Will Norris |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Watford vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Watford
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 7 | 1 | 43 | 73 | H T T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | B T B H T |
5 | ![]() | 29 | 15 | 5 | 9 | 10 | 50 | B T B T T |
6 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
7 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | -1 | 48 | H T B T T |
8 | ![]() | 30 | 12 | 11 | 7 | 3 | 47 | T T T H B |
9 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 8 | 10 | 11 | 44 | B B H B B |
11 | ![]() | 30 | 12 | 5 | 13 | 4 | 41 | T H B T B |
12 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 3 | 40 | B T T T H |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 30 | 7 | 13 | 10 | -5 | 34 | H H H H B |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 8 | 18 | -33 | 20 | B B B B T |
19 | ![]() | 30 | 4 | 5 | 21 | -42 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 30 | 2 | 4 | 24 | -49 | 10 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại