Milos Kerkez từ Bournemouth đã đi quá xa khi kéo Joergen Strand Larsen xuống
- Nelson Semedo2
- Nelson Semedo4
- Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Jean-Ricner Bellegarde)5
- Craig Dawson (Thay: Rodrigo Gomes)46
- Craig Dawson53
- Carlos Forbs (Thay: Toti Gomes)64
- Goncalo Guedes (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)64
- Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Goncalo Guedes)69
- Jose Sa71
- Jose Sa73
- Mario Lemina76
- Hee-Chan Hwang (Thay: Andre)82
- Joergen Strand Larsen90+4'
- (Pen) Justin Kluivert3
- Milos Kerkez (Kiến tạo: Marcus Tavernier)8
- (Pen) Justin Kluivert18
- Illia Zabarnyi45
- Dango Ouattara (Thay: David Brooks)64
- (Pen) Justin Kluivert74
- Philip Billing (Thay: Justin Kluivert)77
- Enes Unal (Thay: Evanilson)77
- Dean Huijsen (Thay: Marcos Senesi)82
Thống kê trận đấu Wolves vs Bournemouth
Diễn biến Wolves vs Bournemouth
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Joao Gomes của Wolverhampton phạm lỗi với Philip Billing
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 60%, Bournemouth: 40%.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sau hành vi bạo lực, Joergen Strand Larsen xứng đáng được đưa vào sổ trọng tài
Sau hành vi bạo lực, Joergen Strand Larsen xứng đáng được đưa vào sổ trọng tài
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Matheus Cunha của Wolverhampton phạm lỗi với Illia Zabarnyi
Bournemouth được hưởng quả phát bóng lên.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Joao Gomes thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rayan Ait Nouri thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 8 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Wolverhampton: 61%, Bournemouth: 39%.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nelson Semedo của Wolverhampton phạm lỗi khi đánh cùi chỏ vào Milos Kerkez
Quả phát bóng lên cho Wolverhampton.
Đội hình xuất phát Wolves vs Bournemouth
Wolves (3-4-2-1): José Sá (1), Mario Lemina (5), Toti Gomes (24), Rayan Aït-Nouri (3), Nélson Semedo (22), André (7), João Gomes (8), Rodrigo Gomes (19), Jean-Ricner Bellegarde (27), Matheus Cunha (10), Jørgen Strand Larsen (9)
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Marcos Senesi (5), Milos Kerkez (3), Tyler Adams (12), Ryan Christie (10), David Brooks (7), Justin Kluivert (19), Marcus Tavernier (16), Evanilson (9)
Thay người | |||
46’ | Rodrigo Gomes Craig Dawson | 64’ | David Brooks Dango Ouattara |
64’ | Jean-Ricner Bellegarde Gonçalo Guedes | 77’ | Justin Kluivert Philip Billing |
64’ | Toti Gomes Carlos Forbs | 77’ | Evanilson Enes Ünal |
82’ | Andre Hwang Hee-chan | 82’ | Marcos Senesi Dean Huijsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Sam Johnstone | Mark Travers | ||
Matt Doherty | Dean Huijsen | ||
Santiago Bueno | James Hill | ||
Craig Dawson | Max Aarons | ||
Tommy Doyle | Max Kinsey-Wellings | ||
Gonçalo Guedes | Philip Billing | ||
Hwang Hee-chan | Benjamin George Winterburn | ||
Pablo Sarabia | Dango Ouattara | ||
Carlos Forbs | Enes Ünal | ||
Ben Winterburn |
Tình hình lực lượng | |||
Yerson Mosquera Chấn thương đầu gối | Julián Araujo Chấn thương gân kheo | ||
Boubacar Traore Chấn thương đầu gối | Alex Scott Chấn thương sụn khớp | ||
Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối | Antoine Semenyo Kỷ luật | ||
Enso González Chấn thương đầu gối | Luis Sinisterra Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại