Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 51%, Burnley: 49%.
- Hee-Chan Hwang (Kiến tạo: Matheus Cunha)42
- Mario Lemina57
- Jean-Ricner Bellegarde (Thay: Pablo Sarabia)79
- Max Kilman80
- Boubacar Traore (Thay: Matheus Cunha)87
- Matt Doherty (Thay: Hugo Bueno)90
- Josh Brownhill2
- Johann Berg Gudmundsson (Thay: Luca Koleosho)36
- Sander Berge53
- Charlie Taylor63
- Mike Tresor (Thay: Jacob Bruun Larsen)70
- Hjalmar Ekdal74
- Wilson Odobert (Thay: Vitinho)90
- Nathan Redmond (Thay: Hjalmar Ekdal)90
Thống kê trận đấu Wolves vs Burnley
Diễn biến Wolves vs Burnley
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Wolverhampton đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 52%, Burnley: 48%.
Jay Rodriguez bị phạt vì xô ngã Joao Gomes.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Matt Doherty giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Matt Doherty của Wolverhampton cản phá một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Johann Berg Gudmundsson chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Mario Lemina giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Burnley thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Hjalmar Ekdal rời sân để vào thay Nathan Redmond thay người chiến thuật.
Hjalmar Ekdal rời sân để vào thay Nathan Redmond thay người chiến thuật.
Vitinho rời sân để nhường chỗ cho Wilson Odobert thay người chiến thuật.
Trò chơi được khởi động lại.
Hugo Bueno bị chấn thương và được thay thế bởi Matt Doherty.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Wolverhampton: 50%, Burnley: 50%.
Đội hình xuất phát Wolves vs Burnley
Wolves (3-4-3): Daniel Bentley (25), Max Kilman (23), Craig Dawson (15), Toti Gomes (24), Nelson Semedo (22), Mario Lemina (5), Joao Gomes (8), Hugo Bueno (17), Pablo Sarabia (21), Matheus Cunha (12), Hwang Hee-chan (11)
Burnley (4-4-2): James Trafford (1), Vitinho (22), Dara O'Shea (2), Hjalmar Ekdal (18), Charlie Taylor (3), Jacob Bruun Larsen (34), Sander Berge (16), Josh Brownhill (8), Luca Koleosho (30), Jay Rodriguez (9), Zeki Amdouni (25)
Thay người | |||
79’ | Pablo Sarabia Jean-Ricner Bellegarde | 36’ | Luca Koleosho Johann Gudmundsson |
87’ | Matheus Cunha Boubacar Traore | 70’ | Jacob Bruun Larsen Mike Tresor |
90’ | Hugo Bueno Matt Doherty | 90’ | Hjalmar Ekdal Nathan Redmond |
90’ | Vitinho Wilson Odobert |
Cầu thủ dự bị | |||
Jean-Ricner Bellegarde | Arijanet Muric | ||
Tom King | Ameen Al-Dakhil | ||
Matt Doherty | Hannes Delcroix | ||
Santiago Bueno | Johann Gudmundsson | ||
Boubacar Traore | Aaron Ramsey | ||
Tommy Doyle | Nathan Redmond | ||
Tawanda Chirewa | Anass Zaroury | ||
Fabio Silva | Mike Tresor | ||
Sasa Kalajdzic | Wilson Odobert |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolves vs Burnley
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolves
Thành tích gần đây Burnley
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại