Đá phạt dành cho Cremonese bên phần sân nhà.
- Eric Lanini (Thay: Antonio Vergara)14
- (Pen) Stefano Pettinari15
- Eric Lanini (Thay: Antonio Vergara)16
- Manolo Portanova (Kiến tạo: Alessandro Bianco)23
- Przemyslaw Szyminski (Thay: Janis Antiste)46
- Cedric Gondo (Thay: Stefano Pettinari)60
- Marko Pajac (Thay: Lorenzo Libutti)71
- Luca Cigarini (Thay: Alessandro Bianco)72
- Marko Pajac (Thay: Lorenzo Libutti)76
- David Okereke (Thay: Gonzalo Abrego)46
- Giacomo Quagliata (Thay: Paolo Ghiglione)46
- Zan Majer63
- Zan Majer (Thay: Luca Zanimacchia)63
- Cristian Buonaiuto (Thay: Michele Castagnetti)63
- Michele Collocolo65
- Franco Vazquez68
- Frank Tsadjout (Thay: Michele Collocolo)78
- Massimo Coda (Kiến tạo: David Okereke)86
Thống kê trận đấu AC Reggiana vs Cremonese
Diễn biến AC Reggiana vs Cremonese
Manolo Portanova của Reggiana đã lại đứng vững trên sân vận động Mapei.
Davide Ghersini trao cho Reggiana một quả phát bóng lên.
David Okereke của Cremonese tấn công bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không đi trúng đích.
Ném biên cho Reggiana bên phần sân nhà.
Davide Ghersini trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Cedric Gondo của đội Reggiana bị thổi còi việt vị trên Mapei Stadium.
Reggiana đá phạt.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Reggio Emilia.
Trong Reggio Emilia Cremonese tấn công qua David Okereke. Tuy nhiên, pha dứt điểm không đạt mục tiêu.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Reggio Emilia để kiểm tra Manolo Portanova, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Pha chơi tuyệt vời của David Okereke để kiến tạo thành bàn thắng.
Massimo Coda ghi bàn ấn định tỷ số 2-2.
Đá phạt cho Reggiana bên phần sân nhà.
Cedric Gondo của đội Reggiana thực hiện cú sút vào khung thành ở Mapei Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Quả phạt góc được trao cho người Cremonese.
Cremonese được Davide Ghersini hưởng quả phạt góc.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Reggiana.
Cremonese tấn công nhưng cú đánh đầu của David Okereke không tìm thấy mục tiêu.
Cremonese được Davide Ghersini hưởng quả phạt góc.
Davide Ghersini ra hiệu cho Cremonese được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát AC Reggiana vs Cremonese
AC Reggiana (3-5-2): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Filippo Romagna (19), Lorenzo Libutti (17), Manolo Portanova (90), Antonio Vergara (30), Elvis Kabashi (77), Alessandro Bianco (42), Janis Antiste (28), Alessandro Marcandalli (27), Stefano Pettinari (23)
Cremonese (4-4-2): Mouhamadou Sarr (1), Paolo Ghiglione (18), Matteo Bianchetti (15), Luka Lochoshvili (44), Leonardo Sernicola (17), Luca Zanimacchia (98), Michele Castagnetti (19), Michele Collocolo (8), Gonzalo Damian Abrego (32), Franco Vazquez (20), Massimo Coda (90)
Thay người | |||
14’ | Antonio Vergara Eric Lanini | 46’ | Paolo Ghiglione Giacomo Quagliata |
46’ | Janis Antiste Przemyslaw Szyminski | 46’ | Gonzalo Abrego David Okereke |
60’ | Stefano Pettinari Cedric Gondo | 63’ | Luca Zanimacchia Zan Majer |
71’ | Lorenzo Libutti Marko Pajac | 63’ | Michele Castagnetti Cristian Buonaiuto |
72’ | Alessandro Bianco Luca Cigarini | 78’ | Michele Collocolo Frank Tsadjout |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Cigarini | Gianluca Saro | ||
Paolo Rozzio | Andreas Jungdal | ||
Natan Girma | Giacomo Quagliata | ||
Eric Lanini | David Okereke | ||
Cedric Gondo | Frank Tsadjout | ||
Riccardo Fiamozzi | Zan Majer | ||
Giacomo Satalino | Charles Pickel | ||
Marko Pajac | Valentin Antov | ||
Przemyslaw Szyminski | Cristian Buonaiuto | ||
Filippo Nardi | Daniel Ciofani | ||
Jacopo Da Riva | Nikola Sekulov | ||
Edoardo Pieragnolo | Andrea Bertolacci |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Reggiana
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại