Quả phát bóng lên cho Cremonese tại Stadio Giovanni Zini.
- Manuel De Luca (Thay: Federico Bonazzoli)14
- Luca Zanimacchia (Thay: Charles Pickel)37
- Luka Lochoshvili42
- Dennis Toerset Johnsen (Thay: Cristian Buonaiuto)46
- Franco Vazquez67
- Marco Nasti (Thay: Franco Vazquez)71
- Zan Majer (Thay: Michele Castagnetti)71
- Valentin Antov90+7'
- Antonio Vergara (Kiến tạo: Manolo Portanova)3
- Lorenzo Ignacchiti (Thay: Tobias Reinhart)46
- Luca Vido70
- Luca Vido (Thay: Stefano Pettinari)70
- Natan Girma (Thay: Antonio Vergara)78
- Elvis Kabashi (Thay: Manolo Portanova)78
- Lorenzo Ignacchiti80
- Lorenzo Libutti84
- Francesco Bardi87
- Luca Vido (Kiến tạo: Natan Girma)90+1'
Thống kê trận đấu Cremonese vs AC Reggiana
Diễn biến Cremonese vs AC Reggiana
Valentin Antov của đội Cremonese đã bị Gabriele Scatena phạt thẻ vàng và phải nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Reggiana ở phần sân nhà.
Cremonese đang tấn công nhưng cú sút của Michele Collocolo lại đi chệch khung thành.
Bóng ra khỏi sân và Reggiana thực hiện cú phát bóng lên cầu môn.
Cremonese được hưởng quả phạt góc từ Gabriele Scatena.
Gabriele Scatena trao cho Reggiana một quả phát bóng lên.
Reggiana cần phải thận trọng. Cremonese có một quả ném biên tấn công.
Quả phát bóng lên cho Reggiana tại Stadio Giovanni Zini.
Đang trở nên nguy hiểm! Cremonese được hưởng quả đá phạt gần vòng cấm.
Ném biên cho Cremonese gần khu vực cấm địa.
Tỷ số hiện tại là 0-2 tại Cremona khi Luca Vido ghi bàn cho Reggiana.
Reggiana được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên dành cho Reggiana trên Stadio Giovanni Zini.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Cremonese ở phần sân nhà.
Tại Stadio Giovanni Zini, Francesco Bardi đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đây là cú phát bóng lên của đội khách ở Cremona.
Bóng an toàn khi Reggiana được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Reggiana được hưởng quả phát bóng lên.
Lorenzo Libutti của Reggiana đã bị phạt thẻ ở Cremona.
Đội hình xuất phát Cremonese vs AC Reggiana
Cremonese (3-5-2): Andrea Fulignati (1), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Luka Lochoshvili (44), Michele Collocolo (18), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Cristian Buonaiuto (10), Leonardo Sernicola (17), Federico Bonazzoli (90), Franco Vazquez (20)
AC Reggiana (4-3-3): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Lorenzo Libutti (17), Manolo Portanova (90), Tobias Reinhart (16), Alessandro Sersanti (5), Manuel Marras (7), Stefano Pettinari (23), Antonio Vergara (30)
Thay người | |||
14’ | Federico Bonazzoli Manuel De Luca | 46’ | Tobias Reinhart Lorenzo Ignacchiti |
37’ | Charles Pickel Luca Zanimacchia | 70’ | Stefano Pettinari Luca Vido |
46’ | Cristian Buonaiuto Dennis Johnsen | 78’ | Antonio Vergara Natan Girma |
71’ | Franco Vazquez Marco Nasti | 78’ | Manolo Portanova Elvis Kabashi |
71’ | Michele Castagnetti Zan Majer |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommaso Milanese | Natan Girma | ||
Gianluca Saro | Alessandro Fontanarosa | ||
Andreas Jungdal | Orji Okwonkwo | ||
Tommaso Barbieri | Elvis Kabashi | ||
Giacomo Quagliata | Edoardo Motta | ||
Marco Nasti | Lorenzo Ignacchiti | ||
Luca Zanimacchia | Leo Stulac | ||
Dennis Johnsen | Matteo Maggio | ||
Zan Majer | Yannis Nahounou | ||
Federico Ceccherini | Luca Vido | ||
Manuel De Luca | Cedric Gondo | ||
Jari Vandeputte | Riccardo Fiamozzi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại