Thalisson Da Silva của Antalyaspor đã bị Yasin Kol phạt thẻ vàng đầu tiên.
![]() Sander van de Streek (Thay: Braian Samudio) 24 | |
![]() Ramzi Safuri (Kiến tạo: Jakub Kaluzinski) 40 | |
![]() Bengali-Fode Koita (Kiến tạo: Alex Pritchard) 43 | |
![]() Veysel Sari 50 | |
![]() Adolfo Gaich 63 | |
![]() Andros Townsend (Thay: Oleksandr Petrusenko) 63 | |
![]() Veysel Sari (Kiến tạo: Jakub Kaluzinski) 66 | |
![]() Keita Balde (Thay: Garry Rodrigues) 67 | |
![]() Azizbek Turgunbaev (Thay: Alex Pritchard) 67 | |
![]() Erdogan Yesilyurt 75 | |
![]() Queensy Menig (Thay: Alaaddin Okumus) 86 | |
![]() Emre Uzun (Thay: Ramzi Safuri) 90 | |
![]() Mert Yilmaz (Thay: Soner Dikmen) 90 | |
![]() Bekir Boke (Thay: Charilaos Charisis) 90 | |
![]() Thalisson 90+10' |
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs Sivasspor


Diễn biến Antalyaspor vs Sivasspor

Antalyaspor cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Sivasspor.
Liệu Antalyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này trong phần sân của Sivasspor không?
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Yasin Kol ra hiệu cho Sivasspor được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sivasspor ở phần sân nhà.
Antalyaspor được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Sivasspor sẽ thực hiện ném biên trong phần sân của Antalyaspor.
Đội chủ nhà tại Antalya được hưởng phát bóng lên.
Uros Radakovic của Sivasspor tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực không trúng đích.
Sivasspor được hưởng phạt góc do Yasin Kol trao.
Bekir Turac Boke vào sân thay cho Charis Charisis của Sivasspor.
Mert Yilmaz thay thế Soner Dikmen cho Antalyaspor tại Sân vận động Antalya.
Ramzi Safuri (Antalyaspor) dường như không thể tiếp tục. Anh được thay thế bởi Emre Uzun.
Ném biên cho Sivasspor ở phần sân của Antalyaspor.
Đá phạt cho Sivasspor ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Antalyaspor.
Adolfo Gaich tung cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Antalyaspor.
Yasin Kol ra hiệu cho Sivasspor được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Sivasspor được hưởng phát bóng lên.
Tại Antalya, Antalyaspor tấn công qua Jakub Kaluzinski. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs Sivasspor
Antalyaspor (4-2-3-1): Kenan Pirić (13), Erdoğan Yeşilyurt (17), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Güray Vural (11), Oleksandr Petrusenko (16), Jakub Kaluzinski (18), Soner Dikmen (5), Ramzi Safuri (8), Braian Samudio (81), Adolfo Gaich (9)
Sivasspor (4-1-4-1): Ali Sasal Vural (35), Alaaddin Okumus (23), Uros Radakovic (26), Noah Sonko Sundberg (27), Ugur Ciftci (3), Achilleas Poungouras (44), Fode Koita (55), Alex Pritchard (10), Charis Charisis (8), Garry Rodrigues (24), Rey Manaj (9)


Thay người | |||
24’ | Braian Samudio Sander Van de Streek | 67’ | Alex Pritchard Azizbek Turgunbaev |
63’ | Oleksandr Petrusenko Andros Townsend | 67’ | Garry Rodrigues Keita Balde |
90’ | Ramzi Safuri Emre Uzun | 86’ | Alaaddin Okumus Queensy Menig |
90’ | Soner Dikmen Mert Yilmaz | 90’ | Charilaos Charisis Bekir Turac Boke |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdullah Yiğiter | Djordje Nikolic | ||
Gerxhaliu Amar | Samba Camara | ||
Bünyamin Balcı | Emirhan Basyigit | ||
Emre Uzun | Ziya Erdal | ||
Sander Van de Streek | Oguzhan Aksoy | ||
Andros Townsend | Ozkan Yigiter | ||
Mert Yilmaz | Azizbek Turgunbaev | ||
Deni Milosevic | Queensy Menig | ||
Rahim Dursun | Bekir Turac Boke | ||
Taha Osma Ozmert | Keita Balde |
Nhận định Antalyaspor vs Sivasspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại