Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Liverpool đã giành được chiến thắng
- Isak Hien43
- Charles De Ketelaere (Thay: Gianluca Scamacca)75
- Mario Pasalic (Thay: Ederson)75
- Teun Koopmeiners77
- Ademola Lookman (Thay: Aleksey Miranchuk)79
- Davide Zappacosta90+1'
- (Pen) Mohamed Salah7
- Luis Diaz43
- Diogo Jota (Thay: Luis Diaz)66
- Darwin Nunez (Thay: Mohamed Salah)66
- Harvey Elliott (Thay: Dominik Szoboszlai)66
- Joseph Gomez (Thay: Trent Alexander-Arnold)72
- Jayden Danns (Thay: Andrew Robertson)79
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Atalanta vs Liverpool
Diễn biến Atalanta vs Liverpool
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atalanta: 36%, Liverpool: 64%.
Ademola Lookman của Atalanta bị thổi phạt việt vị.
Curtis Jones của Liverpool đã đi quá xa khi hạ gục Teun Koopmeiners
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Darwin Nunez đánh đầu hướng về khung thành nhưng Juan Musso đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường căng ngang của Alexis Mac Allister của Liverpool tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Davide Zappacosta kéo áo cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Davide Zappacosta từ Atalanta đã đi quá xa khi hạ gục Diogo Jota
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Teun Koopmeiners của Atalanta thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Atalanta: 35%, Liverpool: 65%.
Virgil van Dijk của Liverpool cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Juan Musso ra tay an toàn khi anh ấy lao ra và nhận bóng
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân của mình.
Juan Musso của Atalanta cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Liverpool thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Liverpool
Atalanta (3-4-1-2): Juan Musso (1), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Sead Kolasinac (23), Davide Zappacosta (77), Marten De Roon (15), Ederson (13), Matteo Ruggeri (22), Teun Koopmeiners (7), Aleksey Miranchuk (59), Gianluca Scamacca (90)
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Alexis Mac Allister (10), Dominik Szoboszlai (8), Curtis Jones (17), Mohamed Salah (11), Cody Gakpo (18), Luis Díaz (7)
Thay người | |||
75’ | Ederson Mario Pasalic | 66’ | Dominik Szoboszlai Harvey Elliott |
75’ | Gianluca Scamacca Charles De Ketelaere | 66’ | Mohamed Salah Darwin Núñez |
79’ | Aleksey Miranchuk Ademola Lookman | 66’ | Luis Diaz Diogo Jota |
72’ | Trent Alexander-Arnold Joe Gomez | ||
79’ | Andrew Robertson Jayden Danns |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Carnesecchi | Adrian | ||
Francesco Rossi | Caoimhin Kelleher | ||
Rafael Toloi | Joe Gomez | ||
Emil Holm | Kostas Tsimikas | ||
Mitchel Bakker | Jarell Quansah | ||
Hans Hateboer | Wataru Endo | ||
Giovanni Bonfanti | Harvey Elliott | ||
Mario Pasalic | Ryan Gravenberch | ||
Michel Ndary Adopo | Bobby Clark | ||
El Bilal Toure | Darwin Núñez | ||
Ademola Lookman | Diogo Jota | ||
Charles De Ketelaere | Jayden Danns |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs Liverpool
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại