![]() Diogo Jota (Kiến tạo: Trent Alexander-Arnold) 16 | |
![]() Georginio Wijnaldum 21 | |
![]() Curtis Jones 21 | |
![]() Diogo Jota (Kiến tạo: Joseph Gomez) 33 | |
![]() Mohamed Salah (Kiến tạo: Curtis Jones) 47 | |
![]() Sadio Mane (Kiến tạo: Mohamed Salah) 49 | |
![]() Diogo Jota 54 |
Tổng thuật Atalanta vs Liverpool
Đến Italy với lực lượng sứt mẻ và thể lực bị bào mòn, nhưng Liverpool không gặp nhiều khó khăn để lấy trọn ba điểm trước hàng phòng ngự tệ hại của Atalanta. Ba cầu thủ chơi cao nhất của đội khách đều lập công, trong khi những người đóng thế ở tuyến dưới cũng làm tốt nhiệm vụ.![]() |
Jota (phải) ghi bàn trong bốn trận gần nhất. Ảnh: Reuters. |
Điểm sáng lớn nhất là Diogo Jota, người lập hattrick chỉ sau 54 phút đầu trận. Tân binh đến từ Wolves đã có bảy bàn trong 10 lần vào sân mùa này. Màn trình diễn của Jota đêm qua có thể khiến Roberto Firmino phải lo lắng về suất đá chính tại Liverpool.
Bốn trận đã qua, Jota đều lập công và những bàn thắng của tiền đạo Bồ Đào Nha đều mang ý nghĩa quan trọng giúp Liverpool giành ba điểm. Anh ấn định chiến thắng trước Sheffield và West Ham tại Ngoại hạng Anh, và mở tỷ số trước Midtjylland lẫn Atalanta tại Champions League.
Hai bàn của Jota trong hiệp một giúp Liverpool nắm lợi thế lớn sau hiệp một - hiệp đấu họ kiểm soát bóng tới gần 60% và sút trúng hướng cầu môn sáu lần. Những đường chuyền của Trent Alexander-Arnold và Joe Gomez không đưa Jota vào thế quá ngon ăn, nhưng tiền đạo Bồ Đào Nha vẫn xử lý gọn gàng để có cú đúp.
Quá nhiều cầu thủ phòng ngự dính chấn thương khiến HLV Jurgen Klopp buộc phải sử dụng trung vệ 19 tuổi Rhys Williams đá cặp với Joe Gomez. Hàng thủ Liverpool, dù vậy, không chịu nhiều mối đe dọa trong hiệp đầu. Chứng kiến thế trận một chiều trong hiệp một, Guardian và Sports Mail đều dự đoán Atalanta sẽ thua đậm nếu không cải thiện tình hình trong hiệp hai.
![]() |
Thông số trận đấu Atalanta 0-5 Liverpool |
Trận đấu thậm chí an bài từ phút 54. Trong vòng 10 phút sau giờ nghỉ, Liverpool ghi liền ba bàn từ các pha phản công. Ở cả ba tình huống, hàng thủ Atalanta đều phòng ngự hời hợt và chậm chạp. Mohamed Salah nâng tỷ số lên 3-0 sau màn bứt tốc từ phần sân nhà, trước khi kiến tạo để Sadio Mane ghi bàn chỉ hai phút sau đó. Rồi chính Mane kiến tạo để Jota hoàn tất hattrick sau khi rê qua thủ môn Sportiello.
Phải đến khi bị dẫn 0-5, Atalanta mới tạo ra những cơ hội rõ rệt nhờ đối thủ đá lỏng chân. Nhưng trong ngày thiếu may mắn, tiền đạo Duvan Zapata bỏ lỡ toàn bộ các pha đối mặt với Alisson, trong đó có một lần bóng chạm cột dọc.
Thắng 5-0, Liverpool duy trì toàn thắng sau lượt đi vòng bảng và gần như chắc suất đi tiếp. Atalanta mất vị trí nhì bảng vào tay Ajax - đội thắng Midtjylland ở trận đấu cùng giờ.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
ATALANTA (3-5-2): Marco Sportiello; Rafael Toloi, Jose Luis Palomino, Berat Djimsiti; Hans Hateboer, Remo Freuler, Mario Pasalic, Alejandro Gomez, Johan Mojica; Luis Muriel, Duvan Zapata.
Dự bị: Francesco Rossi, Pierluigi Gollini, Fabio Depaoli, Giorgio Scalvani, Matteo Ruggeri, Cristian Romero, Matteo Pessina, Ruslan Malinovskiy, Josip Ilicic, Amad Diallo Traore, Aleksey Miranchuk, Sam Lammers.
LIVERPOOL (4-3-3): Alisson; Trent Alexander-Arnold, Rhys Williams, Joe Gomez, Andrew Robertson; Jordan Henderson, Georginio Wijnaldum, Curtis Jones; Mohamed Salah, Diogo Jota, Sadio Mane.
Dự bị: Adrian, Coaimhin Kelleher, Joel Matip, Kostas Tsimikas, Neco Williams, Jake Cain, James Milner, Naby Keita, Xherdan Shaqiri, Takumi Minamino, Divock Origi, Roberto Firmino.
ATALANTA (3-5-2): Marco Sportiello; Rafael Toloi, Jose Luis Palomino, Berat Djimsiti; Hans Hateboer, Remo Freuler, Mario Pasalic, Alejandro Gomez, Johan Mojica; Luis Muriel, Duvan Zapata.
Dự bị: Francesco Rossi, Pierluigi Gollini, Fabio Depaoli, Giorgio Scalvani, Matteo Ruggeri, Cristian Romero, Matteo Pessina, Ruslan Malinovskiy, Josip Ilicic, Amad Diallo Traore, Aleksey Miranchuk, Sam Lammers.
LIVERPOOL (4-3-3): Alisson; Trent Alexander-Arnold, Rhys Williams, Joe Gomez, Andrew Robertson; Jordan Henderson, Georginio Wijnaldum, Curtis Jones; Mohamed Salah, Diogo Jota, Sadio Mane.
Dự bị: Adrian, Coaimhin Kelleher, Joel Matip, Kostas Tsimikas, Neco Williams, Jake Cain, James Milner, Naby Keita, Xherdan Shaqiri, Takumi Minamino, Divock Origi, Roberto Firmino.
Danh sách xuất phát của Liverpool |
![]() |
Danh sách xuất phát của Atalanta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Champions League
Europa League
Thành tích gần đây Atalanta
Serie A
Champions League
Serie A
Champions League
Serie A
Thành tích gần đây Liverpool
Premier League
Carabao Cup
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại