Phạt góc cho Besiktas.
![]() Simon Banza (Kiến tạo: Edin Visca) 17 | |
![]() (Kiến tạo: Edin Visca) 17 | |
![]() Emirhan Topcu 44 | |
![]() Rafa Silva (Kiến tạo: Arthur Masuaku) 53 | |
![]() (Kiến tạo: Arthur Masuaku) 53 | |
![]() Arthur Masuaku 56 | |
![]() Amir Hadziahmetovic (Thay: Alex Oxlade-Chamberlain) 61 | |
![]() (og) Arseniy Batahov 65 | |
![]() John Lundstram (Thay: Muhammed-Cham Saracevic) 66 | |
![]() Oleksandr Zubkov (Thay: Ozan Tufan) 66 | |
![]() John Lundstram (Thay: Muhammed-Cham Saracevic) 76 | |
![]() Oleksandr Zubkov (Thay: Ozan Tufan) 76 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Ciro Immobile) 77 | |
![]() Ernest Muci (Thay: Milot Rashica) 78 | |
![]() John Lundstram 84 | |
![]() Tayyib Sanuc (Thay: Rafa Silva) 84 | |
![]() Enis Destan (Thay: Danylo Sikan) 87 |
Thống kê trận đấu Besiktas vs Trabzonspor


Diễn biến Besiktas vs Trabzonspor
Ném biên cho Besiktas ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Istanbul.
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Trabzonspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trabzonspor được hưởng một quả phạt góc do Cihan Aydin trao.
Trabzonspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Senol Gunes (Trabzonspor) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Enis Destan thay thế Danylo Sikan.
Quả phát bóng lên cho Besiktas tại sân vận động Tupras.

John Lundstram (Trabzonspor) đã nhận thẻ vàng từ Cihan Aydin.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Besiktas.
Đội chủ nhà đã thay Rafa Silva bằng Tayyib Sanuc. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Ole Gunnar Solskjaer.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả ném biên của Trabzonspor ở phần sân của Besiktas.
Ném biên cho Trabzonspor tại sân vận động Tupras.
Trabzonspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Besiktas không?
Đá phạt cho Trabzonspor ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Trabzonspor được hưởng một quả phát bóng lên.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Besiktas ở phần sân nhà.
Ole Gunnar Solskjaer thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại sân Tupras với Ernest Muci thay thế Milot Rashica.
Đội hình xuất phát Besiktas vs Trabzonspor
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Emirhan Topçu (53), Felix Uduokhai (14), Arthur Masuaku (26), Gedson Fernandes (83), Alex Oxlade-Chamberlain (15), Rafa Silva (27), João Mário (18), Milot Rashica (7), Ciro Immobile (17)
Trabzonspor (4-2-3-1): Uğurcan Çakır (1), Malheiro (79), Stefan Savic (15), Arsenii Batahov (44), Mustafa Eskihellaç (19), Batista Mendy (6), Muhammed Cham (10), Edin Visca (7), Danylo Sikan (14), Ozan Tufan (11), Simon Banza (17)


Thay người | |||
61’ | Alex Oxlade-Chamberlain Amir Hadziahmetovic | 66’ | Muhammed-Cham Saracevic John Lundstram |
77’ | Ciro Immobile Semih Kılıçsoy | 66’ | Ozan Tufan Oleksandr Zubkov |
78’ | Milot Rashica Ernest Muçi | 87’ | Danylo Sikan Enis Destan |
84’ | Rafa Silva Tayyib Talha Sanuç |
Cầu thủ dự bị | |||
Ersin Destanoğlu | Taha Tepe | ||
Onur Bulut | Hüseyin Türkmen | ||
Tayyib Talha Sanuç | John Lundstram | ||
Amir Hadziahmetovic | Oleksandr Zubkov | ||
Salih Uçan | Tim Jabol Folcarelli | ||
Semih Kılıçsoy | Serdar Saatçı | ||
Keny Arroyo | Cihan Çanak | ||
Ernest Muçi | Okay Yokuşlu | ||
Fahri Kerem Ay | Boşluk Arif | ||
Mustafa Erhan Hekimoğlu | Enis Destan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Besiktas
Thành tích gần đây Trabzonspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 8 | 21 | -31 | 20 | B B B B H |
19 | ![]() | 33 | 2 | 4 | 27 | -54 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại