Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Mathias Jensen (Kiến tạo: Vitaly Janelt)28
- Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Mads Roerslev)61
- Frank Onyeka (Thay: Vitaly Janelt)62
- Saman Ghoddos (Thay: Aaron Hickey)73
- Bryan Mbeumo77
- Saman Ghoddos82
- Michael Olakigbe (Thay: Keane Lewis-Potter)89
- Ashley Young1
- Abdoulaye Doucoure (Kiến tạo: James Tarkowski)6
- Dominic Calvert-Lewin (Thay: Beto)63
- James Tarkowski (Kiến tạo: Dwight McNeil)67
- Dominic Calvert-Lewin (Kiến tạo: James Garner)71
- Arnaut Danjuma (Thay: Amadou Onana)77
- Jarrad Branthwaite90+1'
Thống kê trận đấu Brentford vs Everton
Diễn biến Brentford vs Everton
Kiểm soát bóng: Brentford: 55%, Everton: 45%.
Michael Olakigbe của Brentford bị phạt việt vị.
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
James Tarkowski giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
James Tarkowski cản phá thành công cú sút
Cú sút của Michael Olakigbe bị cản phá.
Michael Olakigbe tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Kiểm soát bóng: Brentford: 55%, Everton: 45%.
Ashley Young của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Vitalii Mykolenko của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi James Garner của Everton vấp ngã Bryan Mbeumo
Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jarrad Branthwaite của Everton cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Everton.
Kristoffer Vassbakk Ajer của Brentford có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Bryan Mbeumo từ Brentford tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Thẻ vàng dành cho Jarrad Branthwaite.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jarrad Branthwaite của Everton vấp ngã Frank Onyeka
Chính thức thứ tư cho thấy có 6 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Brentford vs Everton
Brentford (4-3-3): Mark Flekken (1), Mads Roerslev Rasmussen (30), Ethan Pinnock (5), Nathan Collins (22), Aaron Hickey (2), Vitaly Janelt (27), Christian Norgaard (6), Mathias Jensen (8), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11), Keane Lewis-Potter (23)
Everton (4-4-1-1): Jordan Pickford (1), Ashley Young (18), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), James Garner (37), Idrissa Gueye (27), Amadou Onana (8), Dwight McNeil (7), Abdoulaye Doucoure (16), Beto (14)
Thay người | |||
61’ | Mads Roerslev Kristoffer Ajer | 63’ | Beto Dominic Calvert-Lewin |
62’ | Vitaly Janelt Frank Onyeka | 77’ | Amadou Onana Arnaut Danjuma |
73’ | Aaron Hickey Saman Ghoddos |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Olakigbe | Arnaut Danjuma | ||
Ellery Balcombe | Joao Virginia | ||
Thomas Strakosha | Nathan Patterson | ||
Zanka | Michael Keane | ||
Kristoffer Ajer | Ben Godfrey | ||
Frank Onyeka | Mackenzie Hunt | ||
Yehor Yarmoliuk | Dominic Calvert-Lewin | ||
Ethan Brierley | Youssef Chermiti | ||
Saman Ghoddos | Lewis Norman Dobbin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại