Brentford có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Yoane Wissa (Kiến tạo: Kevin Schade)25
- Kevin Schade29
- Vitaly Janelt (Thay: Mathias Jensen)42
- Kevin Schade (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard)45+8'
- Kevin Schade (Kiến tạo: Nathan Collins)59
- Keane Lewis-Potter63
- Fabio Carvalho (Thay: Christian Noergaard)70
- Yegor Yarmolyuk (Thay: Mikkel Damsgaard)70
- Thiago Rodrigues (Thay: Kevin Schade)70
- Mads Roerslev (Thay: Sepp van den Berg)83
- Facundo Buonanotte (Kiến tạo: Jamie Vardy)21
- Jannik Vestergaard (Thay: Memeh Caleb Okoli)35
- Patson Daka (Thay: Jamie Vardy)64
- Oliver Skipp (Thay: Boubakary Soumare)64
- Stephy Mavididi (Thay: Facundo Buonanotte)65
- Bobby Reid (Thay: Jordan Ayew)80
- James Justin82
Thống kê trận đấu Brentford vs Leicester
Diễn biến Brentford vs Leicester
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 60%, Leicester: 40%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Nathan Collins của Brentford phạm lỗi với Patson Daka
Wout Faes của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Conor Coady đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của Yoane Wissa bị chặn lại.
Conor Coady của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Vitaly Janelt thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Jannik Vestergaard thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Brentford đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 59%, Leicester: 41%.
Luke Thomas giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Leicester đang kiểm soát bóng.
Mark Flekken của Brentford chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Brentford vs Leicester
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Sepp van den Berg (4), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Mathias Jensen (8), Christian Nørgaard (6), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Yoane Wissa (11), Kevin Schade (7)
Leicester (3-4-2-1): Mads Hermansen (30), Wout Faes (3), Conor Coady (4), Caleb Okoli (5), James Justin (2), Boubakary Soumaré (24), Wilfred Ndidi (6), Luke Thomas (33), Facundo Buonanotte (40), Jordan Ayew (18), Jamie Vardy (9)
Thay người | |||
42’ | Mathias Jensen Vitaly Janelt | 35’ | Memeh Caleb Okoli Jannik Vestergaard |
70’ | Christian Noergaard Fábio Carvalho | 64’ | Boubakary Soumare Oliver Skipp |
70’ | Mikkel Damsgaard Yehor Yarmoliuk | 64’ | Jamie Vardy Patson Daka |
70’ | Kevin Schade Igor Thiago | 65’ | Facundo Buonanotte Stephy Mavididi |
83’ | Sepp van den Berg Mads Roerslev | 80’ | Jordan Ayew Bobby Decordova-Reid |
Cầu thủ dự bị | |||
Hakon Valdimarsson | Danny Ward | ||
Ben Mee | Victor Kristiansen | ||
Mads Roerslev | Jannik Vestergaard | ||
Fábio Carvalho | Bilal El Khannous | ||
Yehor Yarmoliuk | Hamza Choudhury | ||
Yunus Emre Konak | Oliver Skipp | ||
Vitaly Janelt | Stephy Mavididi | ||
Paris Maghoma | Bobby Decordova-Reid | ||
Igor Thiago | Patson Daka |
Tình hình lực lượng | |||
Rico Henry Chấn thương đầu gối | Jakub Stolarczyk Chấn thương mắt cá | ||
Kristoffer Ajer Chấn thương bàn chân | Ricardo Pereira Chấn thương gân kheo | ||
Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | Harry Winks Chấn thương háng | ||
Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối | ||
Gustavo Nunes Đau lưng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại