Joelinton từ Newcastle United là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
- Pelenda Da Silva11
- Kristoffer Ajer45+1'
- Christian Eriksen (Thay: Mathias Jensen)52
- Ivan Toney (Thay: Yoane Wissa)66
- Sergi Canos (Thay: Kristoffer Ajer)72
- Bryan Mbeumo84
- Vitaly Janelt90+6'
- Joelinton (Kiến tạo: Ryan Fraser)33
- Joseph Willock (Kiến tạo: Fabian Schar)44
- Bruno Guimaraes (Thay: Jacob Murphy)64
- Martin Dubravka68
- Jamaal Lascelles (Thay: Joseph Willock)83
- Miguel Almiron (Thay: Ryan Fraser)90
Thống kê trận đấu Brentford vs Newcastle
Diễn biến Brentford vs Newcastle
Newcastle United với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Thẻ vàng cho Vitaly Janelt.
Thử thách nguy hiểm của Vitaly Janelt đến từ Brentford. Joelinton vào cuối nhận được điều đó.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Vitaly Janelt từ Brentford gặp Joelinton
Tỷ lệ cầm bóng: Brentford: 35%, Newcastle United: 65%.
Fabian Schaer giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Cú sút của Ivan Toney đã bị chặn lại.
Joelinton dứt điểm nguy hiểm nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Daniel Burn giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Sergi Canos đặt một cây thánh giá ...
Joelinton giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jonjo Shelvey giải nguy nhưng buộc phải nhường một quả phạt góc ...
Bryan Mbeumo đến từ Brentford chứng kiến đường chuyền của mình bị đối phương chặn lại.
Ivan Toney của Brentford có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Christian Eriksen của Brentford thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Vitaly Janelt cản phá tốt cú sút của Martin Dubravka, người biến bóng sau quả phạt góc!
Một cơ hội mở ra khi Ivan Toney từ Brentford tìm thấy thành công một người đồng đội trong khu vực ...
Brentford với một pha tấn công tiềm ẩn rất nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Newcastle United.
Đội hình xuất phát Brentford vs Newcastle
Brentford (3-5-2): David Raya (1), Kristoffer Ajer (20), Pontus Jansson (18), Ethan Pinnock (5), Pelenda Da Silva (10), Vitaly Janelt (27), Mathias Jensen (8), Christian Norgaard (6), Rico Henry (3), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11)
Newcastle (4-3-3): Martin Dubravka (1), Emil Krafth (17), Fabian Schar (5), Dan Burn (33), Matt Targett (13), Joe Willock (28), Jonjo Shelvey (8), Joelinton (7), Ryan Fraser (21), Chris Wood (20), Jacob Murphy (23)
Thay người | |||
52’ | Mathias Jensen Christian Eriksen | 64’ | Jacob Murphy Bruno Guimaraes |
66’ | Yoane Wissa Ivan Toney | 83’ | Joseph Willock Jamaal Lascelles |
72’ | Kristoffer Ajer Sergi Canos | 90’ | Ryan Fraser Miguel Almiron |
Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Lossl | Karl Darlow | ||
Zanka | Paul Dummett | ||
Mads Roerslev Rasmussen | Jamaal Lascelles | ||
Frank Onyeka | Federico Fernandez | ||
Christian Eriksen | Javi Manquillo | ||
Shandon Baptiste | Miguel Almiron | ||
Sergi Canos | Sean Longstaff | ||
Saman Ghoddos | Bruno Guimaraes | ||
Ivan Toney | Dwight Gayle |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại