Brescia được hưởng quả phạt góc do Simone Galipo thực hiện.
- Davide Adorni45
- Dimitri Bisoli45+3'
- Michele Besaggio (Thay: Massimo Bertagnoli)46
- Michele Besaggio46
- Ante Matej Juric (Thay: Nicolas Galazzi)65
- Birkir Bjarnason (Thay: Giacomo Olzer)71
- Niccolo Corrado (Thay: Gennaro Borrelli)71
- Flavio Bianchi (Thay: Lorenzo Dickmann)84
- Flavio Bianchi90+2'
- Matteo Angeli27
- Nicola Pavan34
- Nicola Pavan58
- Alessandro Salvi (Thay: Jacopo Desogus)62
- Edoardo Sottini (Thay: Edoardo Masciangelo)62
- Lorenzo Carissoni63
- Mario Ravasio (Thay: Simone Rabbi)73
- Mario Ravasio (Thay: Simone Rabbi)75
- Elhan Kastrati80
- Francesco D'Alessio (Thay: Simone Branca)88
Thống kê trận đấu Brescia vs Cittadella
Diễn biến Brescia vs Cittadella
Simone Galipo ra hiệu cho Cittadella hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Simone Galipo trao cho Cittadella quả phát bóng lên.
Flavio Junior Bianchi của đội Brescia bị thổi phạt việt vị.
Flavio Junior Bianchi gỡ hòa cho Brescia. Tỷ số hiện tại là 1-1.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Brescia gần khu vực cấm địa.
Quả phát bóng lên cho Brescia tại Stadio Mario Rigamonti.
Mario Ravasio của đội Cittadella thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Có vẻ như Simone Branca không thể tiếp tục thi đấu. Francesco D'Alessio thay thế anh trong đội khách.
Bóng ra khỏi sân và Cittadella thực hiện cú phát bóng lên.
Ante Matej Juric của Brescia đã không thành công khi sút bóng về phía khung thành.
Brescia được hưởng quả phạt góc do Simone Galipo thực hiện.
Phạt góc cho Brescia.
Gennaro Borrelli (Brescia) có pha đánh đầu cận thành nhưng bóng đã bị các hậu vệ của Cittadella phá ra.
Flavio Junior Bianchi vào sân thay Lorenzo Dickmann bên phía Brescia.
Ném biên cho Brescia ở phần sân nhà.
Simone Branca trở lại sân thi đấu cho Cittadella sau khi bị chấn thương nhẹ.
Trận đấu tại Sân vận động Mario Rigamonti đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Simone Branca, người đang bị thương.
Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đội hình xuất phát Brescia vs Cittadella
Brescia (4-4-2): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Nicolas Galazzi (23), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Massimo Bertagnoli (26), Gennaro Borrelli (29), Giacomo Olzer (27)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Lorenzo Carissoni (24), Nicola Pavan (26), Matteo Angeli (4), Edoardo Masciangelo (32), Francesco Amatucci (8), Federico Casolari (5), Simone Branca (23), Alessio Vita (16), Simone Rabbi (21), Jacopo Desogus (11)
Thay người | |||
46’ | Massimo Bertagnoli Michele Besaggio | 62’ | Edoardo Masciangelo Edoardo Sottini |
65’ | Nicolas Galazzi Ante Matej Juric | 62’ | Jacopo Desogus Alessandro Salvi |
71’ | Giacomo Olzer Birkir Bjarnason | 75’ | Simone Rabbi Mario Ravasio |
71’ | Gennaro Borrelli Niccolo Corrado | 88’ | Simone Branca Francesco D'Alessio |
84’ | Lorenzo Dickmann Flavio Junior Bianchi |
Cầu thủ dự bị | |||
Michele Besaggio | Andrea Tessiore | ||
Flavio Junior Bianchi | Mario Ravasio | ||
Birkir Bjarnason | Andrea Magrassi | ||
Zylif Muca | Alessio Rizza | ||
Fabrizio Paghera | Edoardo Sottini | ||
Riccardo Fogliata | Luca Pandolfi | ||
Patrick Amoako Nuamah | Alessandro Salvi | ||
Andrea Papetti | Akim Djibril | ||
Ante Matej Juric | Claudio Cassano | ||
Niccolo Corrado | Luca Maniero | ||
Trent Buhagiar | Francesco D'Alessio | ||
Lorenzo Andrenacci |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại