Cittadella được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
- Asencio (Thay: Giovanni Crociata)46
- Raul Asencio (Thay: Giovanni Crociata)46
- Valerio Mastrantonio54
- Nicola Pavan (Thay: Valerio Mastrantonio)64
- Nicola Pavan71
- Giuseppe Carriero71
- Andrea Magrassi (Thay: Tommy Maistrello)72
- Giuseppe Carriero (Thay: Alessio Vita)72
- Carlos Embalo82
- Carlos Embalo (Thay: Mirko Antonucci)83
- John Bjoerkengren43
- Nicolas Galazzi (Thay: Pablo Rodriguez)64
- Flavio Bianchi76
- Flavio Bianchi (Thay: Florian Aye)77
- Reuven Niemeijer (Thay: Marcin Listkowski)77
Thống kê trận đấu Cittadella vs Brescia
Diễn biến Cittadella vs Brescia
Daniele Minelli báo hiệu cho Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Brescia thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Bóng an toàn khi Brescia được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Cittadella có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Brescia không?
Ném biên dành cho Brescia tại Stadio Pier Cesare Tombolato.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân của Brescia.
Brescia nhanh chóng vượt lên dẫn trước nhưng Daniele Minelli đã thổi phạt việt vị.
Ở Cittadella, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Brescia nhanh chóng vượt lên dẫn trước nhưng Daniele Minelli đã thổi phạt việt vị.
Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Daniele Minelli báo hiệu quả ném biên cho Cittadella bên phần sân của Brescia.
Daniele Minelli ra hiệu cho Cittadella được hưởng quả đá phạt.
Cittadella có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Brescia không?
Quả phạt góc được trao cho Cittadella.
Brescia được hưởng quả phát bóng lên.
Daniele Minelli ra hiệu cho Cittadella hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Brescia bên phần sân nhà.
Cittadella đã được hưởng một quả phạt góc bởi Daniele Minelli.
Daniele Minelli cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Carlos Embalo (Cittadella) vào thay Mirko Antonucci có thể bị chấn thương.
Đội hình xuất phát Cittadella vs Brescia
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Alessandro Salvi (14), Romano Perticone (2), Domenico Frare (15), Federico Giraudo (98), Alessio Vita (16), Simone Branca (23), Valerio Mastrantonio (29), Giovanni Crociata (21), Tommy Maistrello (32), Mirko Antonucci (10)
Brescia (4-3-2-1): Lorenzo Andrenacci (1), Fran Karacic (2), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (4), Matthieu Huard (3), Dimitri Bisoli (25), Tom Van de Looi (5), John Bjorkengren (23), Pablo Rodriguez (9), Marcin Listkowski (29), Florian Aye (11)
Thay người | |||
46’ | Giovanni Crociata Asencio | 64’ | Pablo Rodriguez Nicolas Galazzi |
64’ | Valerio Mastrantonio Nicola Pavan | 77’ | Florian Aye Flavio Junior Bianchi |
72’ | Tommy Maistrello Andrea Magrassi | 77’ | Marcin Listkowski Reuven Niemeijer |
72’ | Alessio Vita Giuseppe Carriero | ||
83’ | Mirko Antonucci Carlos Embalo |
Cầu thủ dự bị | |||
Asencio | Federico Pace | ||
Giuseppe Ambrosino | Luca Lezzerini | ||
Nicola Pavan | Jakub Labojko | ||
Gian Filippo Felicioli | Alexandre Coeff | ||
Vincenzo Ciriello | Flavio Junior Bianchi | ||
Allessandro Mattioli | Nicolas Galazzi | ||
Daniele Donnarumma | Reuven Niemeijer | ||
Carlos Embalo | Alexander Jallow | ||
Dario Del Fabro | Adryan | ||
Andrea Magrassi | Massimiliano Mangraviti | ||
Giuseppe Carriero | Emanuele Ndoj | ||
Luca Maniero II | Manuel Scavone |
Nhận định Cittadella vs Brescia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cittadella
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại