Bóng ra khỏi sân và Brescia được hưởng quả phát bóng lên.
- Ante Matej Juric (Kiến tạo: Dimitri Bisoli)7
- Ante Matej Juric (Kiến tạo: Dimitri Bisoli)19
- Giacomo Olzer (Kiến tạo: Nicolas Galazzi)35
- Michele Besaggio53
- Massimo Bertagnoli (Thay: Michele Besaggio)59
- Lorenzo Dickmann (Thay: Niccolo Corrado)59
- Gabriele Moncini (Thay: Ante Matej Juric)77
- Patrick Nuamah (Thay: Nicolas Galazzi)78
- (Pen) Gabriele Moncini83
- Riccardo Fogliata84
- Riccardo Fogliata (Thay: Giacomo Olzer)84
- Giuseppe Ambrosino (Thay: Filippo Di Stefano)46
- Ebrima Darboe47
- Ebrima Darboe57
- Tjas Begic (Thay: Davide Biraschi)63
- Isak Vural (Thay: Anthony Partipilo)64
- Emanuele Pecorino (Thay: Frank Tsadjout)73
- Sergio Kalaj (Thay: Gabriele Bracaglia)78
- Francesco Gelli82
Thống kê trận đấu Brescia vs Frosinone
Diễn biến Brescia vs Frosinone
Tjas Begic của Frosinone thực hiện cú sút nhưng bóng không trúng đích.
Đá phạt cho Frosinone bên phần sân của Brescia.
Đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà.
Brescia được hưởng quả phạt góc do Davide Ghersini thực hiện.
Frosinone được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Brescia.
Đội chủ nhà đã thay Giacomo Olzer bằng Riccardo Fogliata. Đây là lần thay người thứ ba của Rolando Maran trong ngày hôm nay.
Bàn thắng! Gabriele Moncini nới rộng khoảng cách dẫn trước của Brescia từ chấm phạt đền. Hiện tại họ đang dẫn trước 4-0.
Francesco Gelli bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Brescia quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Davide Ghersini ra hiệu Brescia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Davide Ghersini trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Vincenzo Vivarini (Frosinone) thực hiện quyền thay người thứ năm, với Sergio Kalaj vào thay Gabriele Bracaglia.
Patrick Amoako Nuamah sẽ thay thế Nicolas Galazzi bên phía đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Ante Matej Juric bằng Gabriele Moncini.
Emanuele Pecorino vào sân thay Frank Tsadjout ở đội Frosinone.
Quả phát bóng lên cho Frosinone tại Stadio Mario Rigamonti.
Brescia có quả ném biên nguy hiểm.
Tại sân vận động Mario Rigamonti, Brescia bị phạt vì lỗi việt vị.
Phạt góc cho Brescia.
Đội hình xuất phát Brescia vs Frosinone
Brescia (3-5-2): Luca Lezzerini (1), Andrea Cistana (15), Davide Adorni (28), Niccolo Corrado (19), Dimitri Bisoli (25), Alexander Jallow (18), Matthias Verreth (6), Michele Besaggio (39), Giacomo Olzer (27), Nicolas Galazzi (23), Ante Matej Juric (7)
Frosinone (4-3-2-1): Alessandro Sorrentino (13), Anthony Oyono (20), Davide Biraschi (4), Ilario Monterisi (30), Riccardo Marchizza (3), Gabriele Bracaglia (79), Francesco Gelli (14), Ebrima Darboe (55), Anthony Partipilo (70), Filippo Di Stefano (28), Frank Tsadjout (74)
Thay người | |||
59’ | Michele Besaggio Massimo Bertagnoli | 46’ | Filippo Di Stefano Giuseppe Ambrosino |
59’ | Niccolo Corrado Lorenzo Dickmann | 63’ | Davide Biraschi Tjas Begic |
77’ | Ante Matej Juric Gabriele Moncini | 64’ | Anthony Partipilo Isak Vural |
78’ | Nicolas Galazzi Patrick Amoako Nuamah | 73’ | Frank Tsadjout Emanuele Pecorino |
84’ | Giacomo Olzer Riccardo Fogliata | 78’ | Gabriele Bracaglia Sergio Kalaj |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Andrenacci | Pierluigi Frattali | ||
Birkir Bjarnason | Lazar Zaknic | ||
Massimo Bertagnoli | Isak Vural | ||
Riccardo Fogliata | Giuseppe Ambrosino | ||
Patrick Amoako Nuamah | Tjas Begic | ||
Fabrizio Paghera | Luca Garritano | ||
Gabriele Moncini | Giorgi Kvernadze | ||
Andrea Papetti | Jeremy Oyono | ||
Lorenzo Dickmann | Sergio Kalaj | ||
Flavio Junior Bianchi | Pepin | ||
Gennaro Borrelli | Emanuele Pecorino | ||
Gabriele Calvani | Fallou Sene |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại