Thứ Bảy, 17/05/2025
Liel Abada (Kiến tạo: Pep Biel)
11
Andres Reyes
32
Tim Ream (Thay: Souleyman Doumbia)
38
Andres Reyes
40
Hamady Diop (Thay: Tomas Angel)
44
(Pen) Patrick Agyemang
45
Alex Mighten (Thay: Alejandro Alvarado)
46
Luca de la Torre (Thay: Onni Valakari)
46
Andrew Privett (Kiến tạo: Ashley Westwood)
57
Brandt Bronico
60
Hamady Diop
67
Kerwin Vargas (Thay: Nick Scardina)
68
Djibril Diani (Thay: Brandt Bronico)
68
Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
68
Milan Iloski (Thay: Anders Dreyer)
68
Eryk Williamson
77
Anibal Godoy (Thay: Patrick McNair)
77
Idan Toklomati (Thay: Patrick Agyemang)
77
Anibal Godoy (Thay: Jeppe Tverskov)
77
Hirving Lozano
90+2'

Thống kê trận đấu Charlotte vs San Diego

số liệu thống kê
Charlotte
Charlotte
San Diego
San Diego
47 Kiểm soát bóng 53
15 Phạm lỗi 15
0 Ném biên 0
3 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 1
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
11 Sút trúng đích 2
3 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Charlotte vs San Diego

Tất cả (99)
90+3'

Filip Dujic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.

90+3' Hirving Lozano (San Diego FC) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.

Hirving Lozano (San Diego FC) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.

90+2' Hirving Lozano (San Diego FC) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.

Hirving Lozano (San Diego FC) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.

90+2'

Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+1'

Charlotte được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Bank of America.

90'

Đội khách ở Charlotte, NC được hưởng quả phát bóng lên.

89'

Charlotte được hưởng một quả phạt góc.

89'

Wilfried Zaha của Charlotte sút trúng đích nhưng không thành công.

87'

San Diego FC cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Charlotte.

86'

Charlotte được hưởng một quả phạt góc.

84'

Charlotte bị bắt việt vị.

83'

Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.

81'

Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân của San Diego FC.

79'

Filip Dujic chỉ định một quả ném biên cho Charlotte, gần khu vực của San Diego FC.

79'

San Diego FC được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.

79'

Charlotte được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Bank of America.

78'

San Diego FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

78'

Dean Smith (Charlotte) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Idan Gorno vào sân thay cho Patrick Agyemang.

77'

Anibal Godoy vào sân thay cho Jeppe Tverskov bên phía San Diego FC tại Sân vận động Bank of America.

77' Tại Sân vận động Bank of America, Eryk Williamson của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.

Tại Sân vận động Bank of America, Eryk Williamson của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.

77'

San Diego FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Charlotte vs San Diego

Charlotte (4-2-3-1): Kristijan Kahlina (1), Nick Scardina (35), Adilson Malanda (29), Andrew Privett (4), Souleyman Doumbia (21), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Pep Biel (16), Wilfried Zaha (10), Patrick Agyemang (33)

San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Jasper Loffelsend (19), Andres Reyes (4), Paddy McNair (17), Christopher McVey (97), Alejandro Alvarado (70), Jeppe Tverskov (6), Onni Valakari (8), Anders Dreyer (10), Tomas Angel (9), Hirving Lozano (11)

Charlotte
Charlotte
4-2-3-1
1
Kristijan Kahlina
35
Nick Scardina
29
Adilson Malanda
4
Andrew Privett
21
Souleyman Doumbia
8
Ashley Westwood
13
Brandt Bronico
11
Liel Abada
16
Pep Biel
10
Wilfried Zaha
33
Patrick Agyemang
11
Hirving Lozano
9
Tomas Angel
10
Anders Dreyer
8
Onni Valakari
6
Jeppe Tverskov
70
Alejandro Alvarado
97
Christopher McVey
17
Paddy McNair
4
Andres Reyes
19
Jasper Loffelsend
1
CJ Dos Santos
San Diego
San Diego
4-3-3
Thay người
38’
Souleyman Doumbia
Tim Ream
44’
Tomas Angel
Hamady Diop
68’
Nick Scardina
Kerwin Vargas
46’
Onni Valakari
Luca de la Torre
68’
Pep Biel
Eryk Williamson
46’
Alejandro Alvarado
Alex Mighten
68’
Brandt Bronico
Djibril Diani
68’
Anders Dreyer
Milan Iloski
77’
Patrick Agyemang
Idan Gorno
77’
Jeppe Tverskov
Anibal Godoy
Cầu thủ dự bị
David Bingham
Pablo Sisniega
Kerwin Vargas
Anibal Godoy
Eryk Williamson
Milan Iloski
Bill Tuiloma
Franco Negri
Iuri Tavares
Hamady Diop
Tim Ream
Luca de la Torre
Djibril Diani
Alex Mighten
Tyger Smalls
Ian Pilcher
Idan Gorno
Willy Kumado

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
20/04 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
07/05 - 2025
H1: 0-0 | HP: 1-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025

Thành tích gần đây San Diego

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
24/03 - 2025
16/03 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati13913428T T B T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps128311427T H T T H
3Philadelphia UnionPhiladelphia Union138231226T T T H T
4Columbus CrewColumbus Crew13751826B T T H H
5San DiegoSan Diego13724923B B T T T
6Nashville SCNashville SC13724823B T H T T
7Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
8Minnesota UnitedMinnesota United13643622H B T T B
9Portland TimbersPortland Timbers13643322H T B T H
10Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
11Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
12CharlotteCharlotte13616319T B B B B
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC13544219T H T T B
14New York Red BullsNew York Red Bulls13535518B T B T B
15New York City FCNew York City FC13535-118B T T B H
16San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes13526617B B T T H
17New England RevolutionNew England Revolution11524217T T T T H
18Austin FCAustin FC13526-717T B B B H
19Chicago FireChicago Fire12444-316H B B H T
20Colorado RapidsColorado Rapids13445-516H H B B B
21FC DallasFC Dallas12444-516B H T B H
22Real Salt LakeReal Salt Lake13427-514B T B H H
23Houston DynamoHouston Dynamo13346-613H T B B T
24DC UnitedDC United13346-1213T B T B H
25Sporting Kansas CitySporting Kansas City13328-511T B T B H
26St. Louis CitySt. Louis City13256-511H H B B H
27Atlanta UnitedAtlanta United13256-911B B H B H
28Toronto FCToronto FC13247-710T B B T B
29CF MontrealCF Montreal13148-107H B B T H
30LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CincinnatiFC Cincinnati13913428T T B T T
2Philadelphia UnionPhiladelphia Union138231226T T T H T
3Columbus CrewColumbus Crew13751826B T T H H
4Nashville SCNashville SC13724823B T H T T
5Inter Miami CFInter Miami CF12642622T B T B H
6Orlando CityOrlando City13562821H T H H T
7CharlotteCharlotte13616319T B B B B
8New York Red BullsNew York Red Bulls13535518B T B T B
9New York City FCNew York City FC13535-118B T T B H
10New England RevolutionNew England Revolution11524217T T T T H
11Chicago FireChicago Fire12444-316H B B H T
12DC UnitedDC United13346-1213T B T B H
13Atlanta UnitedAtlanta United13256-911B B H B H
14Toronto FCToronto FC13247-710T B B T B
15CF MontrealCF Montreal13148-107H B B T H
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps128311427T H T T H
2San DiegoSan Diego13724923B B T T T
3Minnesota UnitedMinnesota United13643622H B T T B
4Portland TimbersPortland Timbers13643322H T B T H
5Los Angeles FCLos Angeles FC13634521H H T H T
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC13544219T H T T B
7San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes13526617B B T T H
8Austin FCAustin FC13526-717T B B B H
9Colorado RapidsColorado Rapids13445-516H H B B B
10FC DallasFC Dallas12444-516B H T B H
11Real Salt LakeReal Salt Lake13427-514B T B H H
12Houston DynamoHouston Dynamo13346-613H T B B T
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City13328-511T B T B H
14St. Louis CitySt. Louis City13256-511H H B B H
15LA GalaxyLA Galaxy130310-213B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X