Thứ Tư, 02/07/2025
Liel Abada (Kiến tạo: Pep Biel)
11
Andres Reyes
32
Tim Ream (Thay: Souleyman Doumbia)
38
Andres Reyes
40
Hamady Diop (Thay: Tomas Angel)
44
(Pen) Patrick Agyemang
45
Alex Mighten (Thay: Alejandro Alvarado)
46
Luca de la Torre (Thay: Onni Valakari)
46
Andrew Privett (Kiến tạo: Ashley Westwood)
57
Brandt Bronico
60
Hamady Diop
67
Kerwin Vargas (Thay: Nick Scardina)
68
Djibril Diani (Thay: Brandt Bronico)
68
Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
68
Milan Iloski (Thay: Anders Dreyer)
68
Eryk Williamson
77
Anibal Godoy (Thay: Patrick McNair)
77
Idan Toklomati (Thay: Patrick Agyemang)
77
Anibal Godoy (Thay: Jeppe Tverskov)
77
Hirving Lozano
90+2'

Thống kê trận đấu Charlotte vs San Diego

số liệu thống kê
Charlotte
Charlotte
San Diego
San Diego
47 Kiểm soát bóng 53
15 Phạm lỗi 15
0 Ném biên 0
3 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 1
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
11 Sút trúng đích 2
3 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Charlotte vs San Diego

Tất cả (99)
90+3'

Filip Dujic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.

90+3' Hirving Lozano (San Diego FC) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.

Hirving Lozano (San Diego FC) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.

90+2' Hirving Lozano (San Diego FC) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.

Hirving Lozano (San Diego FC) đã nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.

90+2'

Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+1'

Charlotte được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Bank of America.

90'

Đội khách ở Charlotte, NC được hưởng quả phát bóng lên.

89'

Charlotte được hưởng một quả phạt góc.

89'

Wilfried Zaha của Charlotte sút trúng đích nhưng không thành công.

87'

San Diego FC cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Charlotte.

86'

Charlotte được hưởng một quả phạt góc.

84'

Charlotte bị bắt việt vị.

83'

Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.

81'

Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân của San Diego FC.

79'

Filip Dujic chỉ định một quả ném biên cho Charlotte, gần khu vực của San Diego FC.

79'

San Diego FC được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.

79'

Charlotte được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Bank of America.

78'

San Diego FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

78'

Dean Smith (Charlotte) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Idan Gorno vào sân thay cho Patrick Agyemang.

77'

Anibal Godoy vào sân thay cho Jeppe Tverskov bên phía San Diego FC tại Sân vận động Bank of America.

77' Tại Sân vận động Bank of America, Eryk Williamson của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.

Tại Sân vận động Bank of America, Eryk Williamson của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.

77'

San Diego FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Charlotte vs San Diego

Charlotte (4-2-3-1): Kristijan Kahlina (1), Nick Scardina (35), Adilson Malanda (29), Andrew Privett (4), Souleyman Doumbia (21), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Pep Biel (16), Wilfried Zaha (10), Patrick Agyemang (33)

San Diego (4-3-3): CJ Dos Santos (1), Jasper Loffelsend (19), Andres Reyes (4), Paddy McNair (17), Christopher McVey (97), Alejandro Alvarado (70), Jeppe Tverskov (6), Onni Valakari (8), Anders Dreyer (10), Tomas Angel (9), Hirving Lozano (11)

Charlotte
Charlotte
4-2-3-1
1
Kristijan Kahlina
35
Nick Scardina
29
Adilson Malanda
4
Andrew Privett
21
Souleyman Doumbia
8
Ashley Westwood
13
Brandt Bronico
11
Liel Abada
16
Pep Biel
10
Wilfried Zaha
33
Patrick Agyemang
11
Hirving Lozano
9
Tomas Angel
10
Anders Dreyer
8
Onni Valakari
6
Jeppe Tverskov
70
Alejandro Alvarado
97
Christopher McVey
17
Paddy McNair
4
Andres Reyes
19
Jasper Loffelsend
1
CJ Dos Santos
San Diego
San Diego
4-3-3
Thay người
38’
Souleyman Doumbia
Tim Ream
44’
Tomas Angel
Hamady Diop
68’
Nick Scardina
Kerwin Vargas
46’
Onni Valakari
Luca de la Torre
68’
Pep Biel
Eryk Williamson
46’
Alejandro Alvarado
Alex Mighten
68’
Brandt Bronico
Djibril Diani
68’
Anders Dreyer
Milan Iloski
77’
Patrick Agyemang
Idan Gorno
77’
Jeppe Tverskov
Anibal Godoy
Cầu thủ dự bị
David Bingham
Pablo Sisniega
Kerwin Vargas
Anibal Godoy
Eryk Williamson
Milan Iloski
Bill Tuiloma
Franco Negri
Iuri Tavares
Hamady Diop
Tim Ream
Luca de la Torre
Djibril Diani
Alex Mighten
Tyger Smalls
Ian Pilcher
Idan Gorno
Willy Kumado

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
20/04 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

MLS Nhà Nghề Mỹ
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-1
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025

Thành tích gần đây San Diego

MLS Nhà Nghề Mỹ
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
04/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2012441540T H T T B
2San DiegoSan Diego2012351639B T T T T
3FC CincinnatiFC Cincinnati201235539H B T T T
4Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1911531638H T B B T
5Nashville SCNashville SC2011541338H H T T T
6Columbus CrewColumbus Crew201073737H B T T T
7Minnesota UnitedMinnesota United209741034H T B T H
8Orlando CityOrlando City209651133B B T T B
9Portland TimbersPortland Timbers19865130B T T H B
10Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
11New York Red BullsNew York Red Bulls20857829T T B H H
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC19856229T T B B T
13Chicago FireChicago Fire19847428T T B B T
14New York City FCNew York City FC19847328T B H T B
15San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes20767827T B H T H
16Los Angeles FCLos Angeles FC17755626T H H T B
17Colorado RapidsColorado Rapids20758-526B B B T H
18Austin FCAustin FC20758-826H B T T B
19CharlotteCharlotte208111-225B T B B B
20New England RevolutionNew England Revolution18666324H T B B H
21Houston DynamoHouston Dynamo20659-623T B B B T
22FC DallasFC Dallas19568-921H H T B B
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City205510-620T B B T H
24Real Salt LakeReal Salt Lake195410-719B H B T H
25DC UnitedDC United204610-2218H T B B B
26Toronto FCToronto FC194510-317B B B H T
27Atlanta UnitedAtlanta United194510-1517T T B B B
28St. Louis CitySt. Louis City203611-1215T B H B B
29CF MontrealCF Montreal203512-1914B B T B T
30LA GalaxyLA Galaxy201613-239B T H B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2012441540T H T T B
2FC CincinnatiFC Cincinnati201235539H B T T T
3Nashville SCNashville SC2011541338H H T T T
4Columbus CrewColumbus Crew201073737H B T T T
5Orlando CityOrlando City209651133B B T T B
6Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
7New York Red BullsNew York Red Bulls20857829T T B H H
8Chicago FireChicago Fire19847428T T B B T
9New York City FCNew York City FC19847328T B H T B
10CharlotteCharlotte208111-225B T B B B
11New England RevolutionNew England Revolution18666324H T B B H
12DC UnitedDC United204610-2218H T B B B
13Toronto FCToronto FC194510-317B B B H T
14Atlanta UnitedAtlanta United194510-1517T T B B B
15CF MontrealCF Montreal203512-1914B B T B T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2012351639B T T T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1911531638H T B B T
3Minnesota UnitedMinnesota United209741034H T B T H
4Portland TimbersPortland Timbers19865130B T T H B
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC19856229T T B B T
6San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes20767827T B H T H
7Los Angeles FCLos Angeles FC17755626T H H T B
8Colorado RapidsColorado Rapids20758-526B B B T H
9Austin FCAustin FC20758-826H B T T B
10Houston DynamoHouston Dynamo20659-623T B B B T
11FC DallasFC Dallas19568-921H H T B B
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City205510-620T B B T H
13Real Salt LakeReal Salt Lake195410-719B H B T H
14St. Louis CitySt. Louis City203611-1215T B H B B
15LA GalaxyLA Galaxy201613-239B T H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X