Trọng tài thổi còi mãn cuộc
- Trevoh Chalobah (Kiến tạo: Conor Gallagher)24
- Nicolas Jackson72
- Cesare Casadei (Thay: Mykhaylo Mudryk)75
- Josh Acheampong (Thay: Alfie Gilchrist)85
- Jimi Tauriainen (Thay: Nicolas Jackson)90
- Rodrigo Bentancur (Thay: Richarlison)63
- James Maddison (Thay: Pape Sarr)63
- Pierre-Emile Hoejbjerg (Thay: Yves Bissouma)63
- Micky van de Ven67
- Bryan Gil (Thay: Brennan Johnson)78
- Giovani Lo Celso (Thay: Emerson Royal)86
Thống kê trận đấu Chelsea vs Tottenham
Diễn biến Chelsea vs Tottenham
Kiểm soát bóng: Chelsea: 39%, Tottenham: 61%.
Quả phát bóng lên cho Chelsea.
Bryan Gil sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Kiểm soát bóng: Chelsea: 39%, Tottenham: 61%.
Cole Palmer giảm áp lực bằng pha phá bóng
Noni Madueke của Chelsea cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
James Maddison của Tottenham thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Moises Caicedo giảm bớt áp lực bằng một pha phá bóng
Josh Acheampong giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Chelsea.
Nicolas Jackson rời sân để nhường chỗ cho Jimi Tauriainen thay người chiến thuật.
Nicolas Jackson rời sân để nhường chỗ cho Jimi Tauriainen thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Chelsea.
James Maddison sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Tottenham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Chelsea.
Rodrigo Bentancur của Tottenham tung cú sút đi chệch khung thành
Rodrigo Bentancur thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Marc Cucurella thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Cú sút của Pierre-Emile Hoejbjerg bị cản phá.
Đội hình xuất phát Chelsea vs Tottenham
Chelsea (4-2-3-1): Djordje Petrović (28), Alfie Gilchrist (42), Trevoh Chalobah (14), Benoît Badiashile (5), Marc Cucurella (3), Moisés Caicedo (25), Conor Gallagher (23), Noni Madueke (11), Cole Palmer (20), Mykhailo Mudryk (10), Nicolas Jackson (15)
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (13), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Emerson (12), Yves Bissouma (8), Pape Matar Sarr (29), Brennan Johnson (22), Dejan Kulusevski (21), Son (7), Richarlison (9)
Thay người | |||
75’ | Mykhaylo Mudryk Cesare Casadei | 63’ | Pape Sarr James Maddison |
90’ | Nicolas Jackson Jimi Tauriainen | 63’ | Yves Bissouma Pierre-Emile Højbjerg |
63’ | Richarlison Rodrigo Bentancur | ||
78’ | Brennan Johnson Bryan Gil | ||
86’ | Emerson Royal Giovani Lo Celso |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcus Bettinelli | James Maddison | ||
Josh-Ko Acheampong | Pierre-Emile Højbjerg | ||
Cesare Casadei | Brandon Austin | ||
Zak Sturge | Radu Drăgușin | ||
Leo Castledine | Oliver Skipp | ||
Tyrique George | Bryan Gil | ||
Kiano Dyer | Giovani Lo Celso | ||
Deivid Washington | Rodrigo Bentancur | ||
Jimi Tauriainen | Mikey Moore |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Chelsea vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại