Francesco Fourneau cho Cosenza hưởng quả phát bóng lên.
![]() Nicola Falasco 3 | |
![]() Patrizio Masini 11 | |
![]() (Pen) Gennaro Tutino 20 | |
![]() Fabrizio Caligara 33 | |
![]() Nicola Falasco 36 | |
![]() Marcel Buechel 41 | |
![]() Marcel Buechel 44 | |
![]() Francesco Forte 45+4' | |
![]() Federico Zuccon 45+5' | |
![]() Federico Zuccon 45+7' | |
![]() Marcello Falzerano (Thay: Fabrizio Caligara) 46 | |
![]() Alessandro Arioli (Kiến tạo: Christian D'Urso) 54 | |
![]() Pedro Mendes (Thay: Pablo Rodriguez) 56 | |
![]() Erdis Kraja (Thay: Patrizio Masini) 56 | |
![]() Massimo Zilli (Thay: Christian D'Urso) 58 | |
![]() Manuel Marras (Thay: Alessandro Arioli) 58 | |
![]() Massimo Zilli 61 | |
![]() Samuel Giovane (Thay: Vincenzo Millico) 62 | |
![]() Mateusz Praszelik (Thay: Federico Zuccon) 65 | |
![]() Baldovino Cimino (Thay: Michael Venturi) 71 | |
![]() Valerio Crespi (Thay: Simone Mazzocchi) 71 |
Thống kê trận đấu Cosenza vs Ascoli


Diễn biến Cosenza vs Ascoli
Ascoli có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Cosenza không?
Francesco Fourneau ra hiệu cho Ascoli hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Cosenza ném biên.
Cosenza dâng cao rất nhanh nhưng Francesco Fourneau đã thổi phạt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Ascoli tại Stadio San Vito.
Baldovino Cimino không hoạt động và cuộc chơi đã bị gián đoạn trong giây lát.
Cosenza được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Phạt góc cho Cosenza.
Ở Cosenza, Massimo Zilli (Cosenza) đánh đầu cận thành nhưng hàng phòng ngự chơi không biết mệt mỏi đã cản phá cú sút của anh.
Francesco Fourneau cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Cosenza.
Gennaro Tutino (Cosenza) sút – và dội xà ngang!
Bóng an toàn khi Cosenza được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Ascoli hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Fabio Caserta thực hiện lần thay người thứ năm của đội tại Stadio San Vito với Valerio Crespi vào thay Simone Mazzocchi.
Fabio Caserta thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Stadio San Vito với Baldovino Cimino vào thay Michael Venturi.
Quả phát bóng lên cho Ascoli tại Stadio San Vito.
Pietro Martino của đội Cosenza thực hiện cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Đội hình xuất phát Cosenza vs Ascoli
Cosenza (4-2-3-1): Alessandro Micai (1), Pietro Martino (27), Michael Venturi (23), Alessandro Fontanarosa (6), Tommaso D'Orazio (11), Federico Zuccon (98), Giacomo Calo (14), Alessandro Arioli (20), Simone Mazzocchi (30), Christian D'Urso (10), Gennaro Tutino (9)
Ascoli (4-3-2-1): Emiliano Viviano (2), Claud Adjapong (17), Eric Botteghin (33), Danilo Quaranta (14), Nicola Falasco (54), Fabrizio Caligara (10), Marcel Buchel (77), Patrizio Masini (73), Francesco Forte (11), Vincenzo Millico (7), Pablo Rodriguez (99)


Thay người | |||
58’ | Alessandro Arioli Manuel Marras | 46’ | Fabrizio Caligara Marcello Falzerano |
58’ | Christian D'Urso Massimo Zilli | 56’ | Patrizio Masini Erdis Kraja |
65’ | Federico Zuccon Mateusz Praszelik | 56’ | Pablo Rodriguez Pedro Mendes |
71’ | Simone Mazzocchi Valerio Crespi | 62’ | Vincenzo Millico Samuel Giovane |
71’ | Michael Venturi Baldovino Cimino |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Lai | Kevin Haveri | ||
Leonardo Marson | Davide Barosi | ||
Andrea Meroni | Eddy Gnahore | ||
Valerio Crespi | Erdis Kraja | ||
Manuel Marras | Samuel Giovane | ||
Andrea Rispoli | Simone D'Uffizi | ||
Baldovino Cimino | Marcello Falzerano | ||
Massimo Zilli | Giacomo Manzari | ||
Mateusz Praszelik | Pedro Mendes | ||
Jahce Novello | Luca Bolletta | ||
Filippo Sgarbi | Lorenco Simic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cosenza
Thành tích gần đây Ascoli
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại