Số người tham dự hôm nay là 15000.
- Jonas Foehrenbach18
- Adrian Beck (Thay: Omar Traore)67
- Sirlord Conteh (Thay: Lennard Maloney)67
- Leo Scienza (Thay: Mikkel Kaufmann)67
- Maximilian Breunig (Thay: Marvin Pieringer)83
- Stefan Schimmer (Thay: Paul Wanner)83
- Stefan Schimmer85
- Benjamin Sesko (VAR check)52
- Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Antonio Nusa)59
- Lutsharel Geertruida (Thay: David Raum)69
- Nicolas Seiwald (Thay: Arthur Vermeeren)69
- Xavi Simons72
- Yussuf Poulsen (Thay: Benjamin Sesko)76
- Christoph Baumgartner (Thay: Xavi Simons)76
- Benjamin Henrichs (Thay: Amadou Haidara)83
- Lukas Klostermann90+2'
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs RB Leipzig
Diễn biến FC Heidenheim vs RB Leipzig
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 45%, RB Leipzig: 55%.
Benjamin Henrichs thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
RB Leipzig thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên của RB Leipzig.
Leo Scienza không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lutsharel Geertruida của RB Leipzig chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Patrick Mainka của FC Heidenheim bị việt vị.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên của RB Leipzig.
Nỗ lực tốt của Jan Schoeppner khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Leo Scienza tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú sút của Stefan Schimmer bị chặn lại.
Thẻ vàng cho Lukas Klostermann.
Thẻ vàng cho Lukas Klostermann.
Lukas Klostermann của RB Leipzig đã đi quá xa khi kéo Jonas Foehrenbach xuống
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs RB Leipzig
FC Heidenheim (4-2-3-1): Kevin Müller (1), Marnon Busch (2), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Lennard Maloney (33), Jan Schoppner (3), Omar Traore (23), Paul Wanner (10), Mikkel Kaufmann (29), Marvin Pieringer (18)
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Lukas Klostermann (16), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Antonio Nusa (7), Amadou Haidara (8), Arthur Vermeeren (18), Xavi Simons (10), Loïs Openda (11), Benjamin Šeško (30)
Thay người | |||
67’ | Omar Traore Adrian Beck | 69’ | David Raum Lutsharel Geertruida |
67’ | Mikkel Kaufmann Léo Scienza | 69’ | Arthur Vermeeren Nicolas Seiwald |
67’ | Lennard Maloney Sirlord Conteh | 76’ | Benjamin Sesko Yussuf Poulsen |
83’ | Paul Wanner Stefan Schimmer | 76’ | Xavi Simons Christoph Baumgartner |
83’ | Marvin Pieringer Maximilian Breunig | 83’ | Amadou Haidara Benjamin Henrichs |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitus Eicher | Maarten Vandevoordt | ||
Tim Siersleben | Lutsharel Geertruida | ||
Norman Theuerkauf | El Chadaille Bitshiabu | ||
Luca Kerber | Eljif Elmas | ||
Adrian Beck | Yussuf Poulsen | ||
Léo Scienza | André Silva | ||
Stefan Schimmer | Nicolas Seiwald | ||
Maximilian Breunig | Benjamin Henrichs | ||
Sirlord Conteh | Christoph Baumgartner |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Dorsch Thẻ đỏ trực tiếp | Xaver Schlager Chấn thương dây chằng chéo | ||
Julian Niehues Chấn thương đầu gối | Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | ||
Thomas Keller Chấn thương mắt cá | Kevin Kampl Chấn thương háng | ||
Mathias Honsak Chấn thương đầu gối | |||
Denis Thomalla Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại