Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Emre Can 10 | |
![]() Xavi Simons (Kiến tạo: Benjamin Sesko) 18 | |
![]() Ramy Bensebaini (Thay: Marcel Sabitzer) 33 | |
![]() Julian Ryerson 45+1' | |
![]() Ikoma Lois Openda (Kiến tạo: Xavi Simons) 48 | |
![]() Kevin Kampl (Thay: Christoph Baumgartner) 61 | |
![]() David Raum 63 | |
![]() Lukas Klostermann (Thay: Ikoma Lois Openda) 66 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Julian Ryerson) 72 | |
![]() Jamie Gittens (Thay: Karim Adeyemi) 72 | |
![]() Amadou Haidara (Thay: Nicolas Seiwald) 81 | |
![]() Castello Lukeba (Thay: David Raum) 81 | |
![]() Tidiam Gomis (Thay: Xavi Simons) 81 | |
![]() Carney Chukwuemeka 83 | |
![]() Amadou Haidara 86 | |
![]() Castello Lukeba 86 |
Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Dortmund


Diễn biến RB Leipzig vs Dortmund
Tỷ lệ kiểm soát bóng: RB Leipzig: 41%, Borussia Dortmund: 59%.
Peter Gulacsi của RB Leipzig là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ Xuất sắc Nhất Trận Đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Benjamin Sesko không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
RB Leipzig bắt đầu một đợt phản công.
Lukas Klostermann thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Nico Schlotterbeck bị chặn lại.
Pascal Gross treo bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được đồng đội.
El Chadaille Bitshiabu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pascal Gross từ Borussia Dortmund thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Nỗ lực tốt của Maximilian Beier khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Castello Lukeba từ RB Leipzig cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Borussia Dortmund thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Carney Chukwuemeka khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Lutsharel Geertruida từ RB Leipzig cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Phạt góc cho RB Leipzig.
Nico Schlotterbeck thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Lukas Klostermann thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Castello Lukeba chặn thành công cú sút.
Cú sút của Carney Chukwuemeka bị chặn lại.
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Dortmund
RB Leipzig (3-4-1-2): Péter Gulácsi (1), Lutsharel Geertruida (3), Willi Orbán (4), El Chadaille Bitshiabu (5), Ridle Baku (17), Christoph Baumgartner (14), Nicolas Seiwald (13), David Raum (22), Xavi Simons (10), Loïs Openda (11), Benjamin Šeško (30)
Dortmund (4-2-3-1): Gregor Kobel (1), Waldemar Anton (3), Emre Can (23), Nico Schlotterbeck (4), Julian Ryerson (26), Marcel Sabitzer (20), Pascal Groß (13), Karim Adeyemi (27), Julian Brandt (10), Maximilian Beier (14), Serhou Guirassy (9)


Thay người | |||
61’ | Christoph Baumgartner Kevin Kampl | 33’ | Marcel Sabitzer Ramy Bensebaini |
66’ | Ikoma Lois Openda Lukas Klostermann | 72’ | Karim Adeyemi Jamie Gittens |
81’ | David Raum Castello Lukeba | 72’ | Julian Ryerson Carney Chukwuemeka |
81’ | Nicolas Seiwald Amadou Haidara | ||
81’ | Xavi Simons Tidiam Gomis |
Cầu thủ dự bị | |||
Arthur Vermeeren | Jamie Gittens | ||
Lukas Klostermann | Ramy Bensebaini | ||
Xaver Schlager | Alexander Meyer | ||
Kevin Kampl | Yan Couto | ||
Maarten Vandevoordt | Niklas Süle | ||
Kosta Nedeljkovic | Salih Özcan | ||
Castello Lukeba | Gio Reyna | ||
Amadou Haidara | Carney Chukwuemeka | ||
Tidiam Gomis | Julien Duranville |
Tình hình lực lượng | |||
Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | Daniel Svensson Chấn thương gân Achilles | ||
Assan Ouedraogo Chấn thương đầu gối | Filippo Mane Chấn thương cơ | ||
Antonio Nusa Chấn thương đầu gối | Felix Nmecha Va chạm | ||
Yussuf Poulsen Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định RB Leipzig vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây RB Leipzig
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 5 | 2 | 51 | 62 | H T T B H |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T T T H |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H B H T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | -2 | 42 | T T H H H |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 3 | 40 | T B T B T |
8 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 9 | 38 | T H T H B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -6 | 38 | H T H T T |
10 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
11 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 4 | 35 | B T T B B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -13 | 33 | B B B T B |
13 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | B B B T H |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -16 | 26 | T H T H B |
15 | ![]() | 26 | 7 | 4 | 15 | -10 | 25 | B B B H T |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại