Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Piacenza.
- Davide Balestrero (Kiến tạo: Gaetano Letizia)9
- Mattia Felici25
- Davide Balestrero42
- Luca Antonio Fiordilino53
- Mattia Felici66
- Denis Hergheligiu (Thay: Mattia Zennaro)71
- Mattia Compagnon (Thay: Vittorio Parigini)71
- Davide Di Molfetta (Thay: Luca Antonio Fiordilino)78
- Karlo Butic (Thay: Andrea La Mantia)78
- Federico Bergonzi90
- Federico Bergonzi (Thay: Gaetano Letizia)90
- Diego Falcinelli2
- Shady Oukhadda53
- Luca Strizzolo (Thay: Diego Falcinelli)59
- Abdoul Guiebre (Thay: Matteo Cotali)59
- Mario Gargiulo (Thay: Fabio Gerli)73
- Mario Gargiulo83
- Romeo Giovannini (Thay: Luca Tremolada)87
- Antonio Pergreffi88
- Antonio Palumbo90+4'
Thống kê trận đấu FeralpiSalo vs Modena
Diễn biến FeralpiSalo vs Modena
Modena được Giacomo Camplone hưởng quả phạt góc.
Giacomo Camplone ra hiệu có một quả ném biên cho Modena ở gần khu vực khung thành của Feralpisalo.
Antonio Palumbo (Modena) nhận thẻ vàng
Feralpisalo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Feralpisalo không?
Giacomo Camplone trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Mattia Compagnon của Feralpisalo thoát ra ngoài tại Stadio Leonardo Garilli. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Giacomo Camplone ra hiệu cho Feralpisalo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Feralpisalo thực hiện sự thay người thứ năm, Federico Bergonzi vào thay Gaetano Letizia.
Modena thực hiện quả ném biên bên phần sân Feralpisalo.
Tại Stadio Leonardo Garilli, Antonio Pergreffi đã bị đội khách nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Feralpisalo bên phần sân nhà.
Ném biên cho Modena bên phần sân nhà.
Paolo Bianco thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Stadio Leonardo Garilli với Romeo Giovannini thay thế Luca Tremolada.
Feralpisalo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Modena đẩy bóng về phía trước tại Stadio Leonardo Garilli và Luca Tremolada có pha đánh đầu đẹp mắt. Nỗ lực bị phá hủy bởi hàng phòng ngự Feralpisalo.
Modena được Giacomo Camplone hưởng quả phạt góc.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Luca Strizzolo của Modena đã việt vị.
Giacomo Camplone ra hiệu cho Feralpisalo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát FeralpiSalo vs Modena
FeralpiSalo (4-3-3): Semuel Pizzignacco (1), Gaetano Letizia (94), Alessandro Pilati (19), Loris Bacchetti (6), Bruno Martella (87), Mattia Zennaro (20), Luca Fiordilino (16), Davide Balestrero (8), Mattia Felici (97), Andrea La Mantia (91), Vittorio Parigini (70)
Modena (4-3-1-2): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (99), Giovanni Zaro (19), Antonio Pergreffi (4), Matteo Cotali (29), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Antonio Palumbo (5), Luca Tremolada (10), Diego Falcinelli (11), Jacopo Manconi (17)
Thay người | |||
71’ | Vittorio Parigini Mattia Compagnon | 59’ | Diego Falcinelli Luca Strizzolo |
71’ | Mattia Zennaro Denis Hergheligiu | 59’ | Matteo Cotali Abdoul Guiebre |
78’ | Luca Antonio Fiordilino Davide Di Molfetta | 73’ | Fabio Gerli Mario Gargiulo |
78’ | Andrea La Mantia Karlo Butic | 87’ | Luca Tremolada Romeo Giovannini |
90’ | Gaetano Letizia Federico Bergonzi |
Cầu thủ dự bị | |||
Davide Di Molfetta | Cristian Cauz | ||
Mattia Compagnon | Thomas Battistella | ||
Luca Ceppitelli | Andrea Seculin | ||
Marco Sau | Fabio Abiuso | ||
Mattia Tonetto | Luca Strizzolo | ||
Christos Kourfalidis | Alessandro Riccio | ||
Federico Bergonzi | Fabio Ponsi | ||
Denis Hergheligiu | Romeo Giovannini | ||
Stefano Minelli | Mario Gargiulo | ||
Giacomo Volpe | Nicholas Bonfanti | ||
Karlo Butic | Abdoul Guiebre | ||
Alessandro Pietrelli | Edoardo Duca |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại