Quả phát bóng lên cho Feralpisalo tại Alberto Braglia.
- Fabio Abiuso (Kiến tạo: Fabio Ponsi)6
- Cristian Cauz14
- Edoardo Duca37
- Luca Strizzolo (Thay: Ettore Gliozzi)53
- Kleis Bozhanaj (Thay: Edoardo Duca)53
- (Pen) Antonio Palumbo65
- Fabio Ponsi67
- Shady Oukhadda (Thay: Fabio Ponsi)80
- Luca Magnino (Thay: Antonio Palumbo)80
- Jacopo Manconi (Thay: Alessandro Pio Riccio)88
- Gaetano Letizia18
- Davide Di Molfetta (Kiến tạo: Bruno Martella)34
- (Pen) Karlo Butic45+7'
- Andrea La Mantia (Thay: Karlo Butic)64
- Edgaras Dubickas (Thay: Giacomo Manzari)64
- Mattia Zennaro (Thay: Davide Di Molfetta)81
- Luca Giudici (Thay: Gaetano Letizia)81
- Mattia Felici84
- (Pen) Andrea La Mantia90+1'
Thống kê trận đấu Modena vs FeralpiSalo
Diễn biến Modena vs FeralpiSalo
Ở Modena Feralpisalo, Edgaras Dubickas của đội Modena bị bắt việt vị.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Feralpisalo được hưởng quả phát bóng lên.
Giovanni Zaro (Modena) đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi trúng khung thành.
Modena được Manuel Volpi hưởng quả phạt góc.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Feralpisalo có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Nó đang trở nên nguy hiểm! Quả đá phạt cho Feralpisalo gần vòng cấm.
Ném biên cho Modena bên phần sân của Feralpisalo.
Modena thực hiện quả ném biên bên phần sân Feralpisalo.
Mục tiêu! Đội khách dẫn trước 2-3 nhờ quả phạt đền của Andrea La Mantia.
Jacopo Manconi vào thay Alessandro Riccio cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Modena bên phần sân nhà.
Cristian Cauz của Modena đã trở lại thi đấu sau một pha va chạm nhẹ.
Cristian Cauz không thể thi đấu và trận đấu bị gián đoạn trong giây lát.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Feralpisalo ném biên.
Phạt góc được trao cho Modena.
Mattia Felici của Feralpisalo đã bị phạt thẻ ở Modena và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo vì án treo giò.
Feralpisalo được hưởng phạt góc.
Đội hình xuất phát Modena vs FeralpiSalo
Modena (3-4-1-2): Andrea Seculin (12), Alessandro Riccio (27), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Fabio Ponsi (3), Niccolo Corrado (91), Antonio Palumbo (5), Fabio Gerli (16), Edoardo Duca (7), Fabio Abiuso (90), Ettore Gliozzi (9)
FeralpiSalo (3-1-4-2): Semuel Pizzignacco (1), Federico Bergonzi (66), Alessandro Pilati (19), Bruno Martella (87), Luca Fiordilino (16), Gaetano Letizia (94), Christos Kourfalidis (39), Davide Di Molfetta (10), Mattia Felici (97), Giacomo Manzari (28), Karlo Butic (9)
Thay người | |||
53’ | Edoardo Duca Kleis Bozhanaj | 64’ | Giacomo Manzari Edgaras Dubickas |
53’ | Ettore Gliozzi Luca Strizzolo | 64’ | Karlo Butic Andrea La Mantia |
80’ | Antonio Palumbo Luca Magnino | 81’ | Gaetano Letizia Luca Giudici |
80’ | Fabio Ponsi Shady Oukhadda | 81’ | Davide Di Molfetta Mattia Zennaro |
88’ | Alessandro Pio Riccio Jacopo Manconi |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacopo Manconi | Giacomo Volpe | ||
Riccardo Gagno | Alessandro Pietrelli | ||
Antonio Pergreffi | Luca Giudici | ||
Luca Magnino | Davide Balestrero | ||
Simone Santoro | Edgaras Dubickas | ||
Luca Tremolada | Dimo Krastev | ||
Thomas Battistella | Mattia Zennaro | ||
Matteo Cotali | Mattia Tonetto | ||
Kleis Bozhanaj | Luca Ceppitelli | ||
Luca Strizzolo | Denis Hergheligiu | ||
Lorenzo Di Stefano | Andrea La Mantia | ||
Shady Oukhadda | Luca Liverani |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại