Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Quinten Timber 19 | |
![]() Nelson Semedo (Thay: Irfan Kahveci) 58 | |
![]() Jhon Duran (Thay: Oguz Aydin) 58 | |
![]() Nelson Semedo (Thay: Oguz Aydin) 59 | |
![]() Jhon Duran (Thay: Irfan Kahveci) 59 | |
![]() Gaoussou Diarra (Thay: Quinten Timber) 61 | |
![]() Luciano Valente (Thay: Leo Sauer) 61 | |
![]() Casper Tengstedt (Thay: Ayase Ueda) 77 | |
![]() Givairo Read (Thay: Jordan Lotomba) 77 | |
![]() Bartug Elmaz (Thay: Fred) 77 | |
![]() Jordan Bos 83 | |
![]() Cenk Tosun (Thay: Youssef En-Nesyri) 84 | |
![]() Oussama Targhalline (Thay: In-Beom Hwang) 84 | |
![]() Sofyan Amrabat 86 | |
![]() Anis Hadj Moussa (Kiến tạo: Jordan Bos) 90+1' | |
![]() Oussama Targhalline 90+5' |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs Fenerbahce


Diễn biến Feyenoord vs Fenerbahce

Thẻ vàng cho Oussama Targhalline.
Jordan Bos đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Anis Hadj Moussa đã ghi bàn!

V À A A O O O - Sofyan Amrabat đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
In-Beom Hwang rời sân và được thay thế bởi Oussama Targhalline.
Youssef En-Nesyri rời sân và được thay thế bởi Cenk Tosun.

Thẻ vàng cho Jordan Bos.
Fred rời sân và được thay thế bởi Bartug Elmaz.
Jordan Lotomba rời sân và được thay thế bởi Givairo Read.
Ayase Ueda rời sân và được thay thế bởi Casper Tengstedt.
Leo Sauer rời sân và được thay thế bởi Luciano Valente.
Quinten Timber rời sân và được thay thế bởi Gaoussou Diarra.
Oguz Aydin rời sân và được thay thế bởi Jhon Duran.
Irfan Kahveci rời sân và được thay thế bởi Nelson Semedo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

V À A A A O O O - Quinten Timber đã ghi bàn!

V À A A A O O O Feyenoord ghi bàn.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs Fenerbahce
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Jordan Lotomba (30), Anel Ahmedhodžić (21), Tsuyoshi Watanabe (4), Jordan Bos (15), Sem Steijn (14), Hwang In-beom (6), Quinten Timber (8), Anis Hadj Moussa (23), Ayase Ueda (9), Leo Sauer (16)
Fenerbahce (4-3-3): İrfan Can Eğribayat (1), Mert Müldür (18), Milan Škriniar (37), Jayden Oosterwolde (24), Archie Brown (33), Sebastian Szymański (53), Sofyan Amrabat (34), Fred (7), İrfan Kahveci (17), Youssef En-Nesyri (19), Oguz Aydin (70)


Thay người | |||
61’ | Leo Sauer Luciano Valente | 58’ | Irfan Kahveci Nélson Semedo |
61’ | Quinten Timber Gaoussou Diarra | 58’ | Oguz Aydin Jhon Durán |
77’ | Jordan Lotomba Givairo Read | 77’ | Fred Bartug Elmaz |
77’ | Ayase Ueda Casper Tengstedt | 84’ | Youssef En-Nesyri Cenk Tosun |
84’ | In-Beom Hwang Oussama Targhalline |
Cầu thủ dự bị | |||
Justin Bijlow | Tarık Çetin | ||
Liam Bossin | Dominik Livaković | ||
Givairo Read | Çağlar Söyüncü | ||
Jan Plug | Alexander Djiku | ||
Calvin Stengs | Yigit Efe Demir | ||
Oussama Targhalline | Levent Mercan | ||
Luciano Valente | Nélson Semedo | ||
Thijs Kraaijeveld | Yusuf Akçiçek | ||
Gonçalo Borges | Bartug Elmaz | ||
Casper Tengstedt | Jhon Durán | ||
Gaoussou Diarra | Cenk Tosun | ||
Jaden Slory |
Tình hình lực lượng | |||
Shiloh 't Zand Không xác định | Rodrigo Becão Không xác định |