Số người tham dự hôm nay là 22224.
- Aleksandar Mitrovic (Kiến tạo: Neeskens Kebano)48
- (og) Lewis Dunk55
- Antonee Robinson68
- Tom Cairney (Thay: Andreas Pereira)78
- Harrison Reed83
- Nathaniel Chalobah (Thay: Harrison Reed)90
- Pervis Estupinan55
- (Pen) Alexis Mac Allister60
- Danny Welbeck (Thay: Enock Mwepu)63
- Kaoru Mitoma (Thay: Pervis Estupinan)63
- Tariq Lamptey (Thay: Joel Veltman)64
- Deniz Undav (Thay: Moises Caicedo)79
Thống kê trận đấu Fulham vs Brighton
Diễn biến Fulham vs Brighton
Cầm bóng: Fulham: 39%, Brighton: 61%.
Brighton dù cầm bóng phần lớn nhưng vẫn để mất thế trận.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Fulham: 40%, Brighton: 60%.
Lewis Dunk bị phạt vì đẩy Joao Palhinha.
Một cầu thủ của Brighton thực hiện một quả ném xa từ bên phải của sân vào vòng cấm của đối phương
Brighton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Joao Palhinha bên phía Fulham thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Brighton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Adam Webster giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Fulham bắt đầu phản công.
Neeskens Kebano giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Quả phát bóng lên cho Brighton.
Solly March giải tỏa áp lực với một giải phóng mặt bằng
Fulham với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Lewis Dunk từ Brighton vượt qua Tom Cairney
Lewis Dunk từ Brighton đối đầu với một cầu thủ đối phương.
Fulham thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Cầm bóng: Fulham: 39%, Brighton: 61%.
Fulham thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Fulham vs Brighton
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Kenny Tete (2), Tosin Adarabioyo (4), Tim Ream (13), Antonee Robinson (33), Harrison Reed (6), Joao Palhinha (26), Bobby Reid (14), Andreas Pereira (18), Neeskens Kebano (7), Aleksandar Mitrovic (9)
Brighton (3-5-2): Robert Sanchez (1), Joel Veltman (34), Adam Webster (4), Lewis Dunk (5), Solly March (7), Pervis Estupinan (30), Alexis MacAllister (10), Enock Mwepu (8), Moisés Caicedo (25), Pascal Gross (13), Leandro Trossard (11)
Thay người | |||
78’ | Andreas Pereira Tom Cairney | 63’ | Enock Mwepu Danny Welbeck |
90’ | Harrison Reed Nathaniel Chalobah | 63’ | Pervis Estupinan Kaoru Mitoma |
64’ | Joel Veltman Tariq Lamptey | ||
79’ | Moises Caicedo Deniz Undav |
Cầu thủ dự bị | |||
Issa Diop | Danny Welbeck | ||
Marek Rodak | Levi Colwill | ||
Kevin Mbabu | Jason Steele | ||
Issa Diop | Tariq Lamptey | ||
Nathaniel Chalobah | Steven Alzate | ||
Tom Cairney | Julio Cesar Enciso | ||
Tyrese Francois | Deniz Undav | ||
Luke Bernard Harris | Kaoru Mitoma | ||
Terry Ablade | Jan Paul Van Hecke | ||
Jay Stansfield |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại