Fulham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Harry Wilson (Kiến tạo: Rodrigo Muniz)21
- Rodrigo Muniz (Kiến tạo: Harry Wilson)32
- Willian (Thay: Alex Iwobi)69
- Tom Cairney (Thay: Andreas Pereira)69
- Armando Broja (Thay: Rodrigo Muniz)84
- Adama Traore (Thay: Harry Wilson)84
- Bobby Reid (Thay: Sasa Lukic)88
- Bobby Reid89
- Adama Traore (Kiến tạo: Bobby Reid)90+1'
- Carlos Baleba8
- Ansu Fati (Thay: Julio Enciso)46
- Simon Adingra (Thay: Tariq Lamptey)46
- Pervis Estupinan57
- Facundo Buonanotte (Thay: Adam Lallana)59
- Pascal Gross (Thay: Lewis Dunk)59
- Jakub Moder (Thay: Carlos Baleba)78
Thống kê trận đấu Fulham vs Brighton
Diễn biến Fulham vs Brighton
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fulham: 29%, Brighton: 71%.
Brighton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Facundo Buonanotte của Brighton bị việt vị.
Adama Traore giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Simon Adingra của Brighton tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Joel Veltman thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fulham thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Simon Adingra bị phạt vì đẩy Antonee Robinson.
Adama Traore đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Bobby Reid đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Adama Traore ghi bàn bằng chân phải!
Bobby Reid tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Fulham bắt đầu phản công.
Bobby Reid thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Fulham: 28%, Brighton: 72%.
Tom Cairney bị phạt vì đẩy Jan Paul van Hecke.
Đội hình xuất phát Fulham vs Brighton
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Timothy Castagne (21), Tosin Adarabioyo (4), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Harrison Reed (6), Saša Lukić (28), Harry Wilson (8), Andreas Pereira (18), Alex Iwobi (22), Rodrigo Muniz (19)
Brighton (3-4-2-1): Jason Steele (23), Joël Veltman (34), Lewis Dunk (5), Adam Webster (4), Tariq Lamptey (2), Carlos Baleba (20), Jan Paul van Hecke (29), Pervis Estupiñán (30), Adam Lallana (14), Julio Enciso (10), Evan Ferguson (28)
Thay người | |||
69’ | Alex Iwobi Willian | 46’ | Tariq Lamptey Simon Adingra |
69’ | Andreas Pereira Tom Cairney | 46’ | Julio Enciso Ansu Fati |
84’ | Rodrigo Muniz Armando Broja | 59’ | Lewis Dunk Pascal Groß |
84’ | Harry Wilson Adama Traoré | 59’ | Adam Lallana Facundo Buonanotte |
88’ | Sasa Lukic Bobby Decordova-Reid | 78’ | Carlos Baleba Jakub Moder |
Cầu thủ dự bị | |||
Bobby Decordova-Reid | Bart Verbruggen | ||
Marek Rodák | Igor | ||
Kenny Tete | Valentin Barco | ||
Fodé Ballo-Touré | Pascal Groß | ||
Tim Ream | Jakub Moder | ||
Willian | Facundo Buonanotte | ||
Armando Broja | Danny Welbeck | ||
Adama Traoré | Simon Adingra | ||
Tom Cairney | Ansu Fati |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại