Số người tham dự hôm nay là 26368.
- Alex Iwobi4
- Sander Berge32
- Adama Traore (Thay: Reiss Nelson)71
- Andreas Pereira (Thay: Emile Smith Rowe)71
- (og) Matthew O'Riley79
- Raul Jimenez (Thay: Rodrigo Muniz)80
- Joshua King (Thay: Harry Wilson)80
- Raul Jimenez (Thay: Rodrigo Muniz)83
- Joshua King (Thay: Harry Wilson)84
- Alex Iwobi (Kiến tạo: Antonee Robinson)87
- Jorge Cuenca (Thay: Sander Berge)90
- Andreas Pereira90+3'
- Carlos Baleba (Kiến tạo: Joao Pedro)56
- Jan Paul van Hecke63
- Tariq Lamptey (Thay: Jan Paul van Hecke)72
- Lewis Dunk79
- Evan Ferguson (Thay: Joao Pedro)80
- Yankuba Minteh (Thay: Simon Adingra)80
- Georginio Rutter (Thay: Matthew O'Riley)81
- Georginio Rutter (Thay: Matthew O'Riley)85
- Lewis Dunk85
- Brajan Gruda (Thay: Mats Wieffer)86
Thống kê trận đấu Fulham vs Brighton
Diễn biến Fulham vs Brighton
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fulham: 44%, Brighton: 56%.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Raul Jimenez của Fulham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brajan Gruda tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Timothy Castagne của Fulham chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fulham được hưởng quả phát bóng lên.
Evan Ferguson thực hiện cú đá phạt trực tiếp nhưng bóng đi chệch khung thành
Thẻ vàng cho Andreas Pereira.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Andreas Pereira của Fulham phạm lỗi với Georginio Rutter
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fulham được hưởng quả phát bóng lên.
Sander Berge rời sân và được thay thế bởi Jorge Cuenca trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút được cộng thêm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Fulham: 44%, Brighton: 56%.
Fulham được hưởng quả phát bóng lên.
Fulham thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Antonee Robinson là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Alex Iwobi ghi bàn bằng chân phải!
Đội hình xuất phát Fulham vs Brighton
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Timothy Castagne (21), Issa Diop (31), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Alex Iwobi (17), Sander Berge (16), Harry Wilson (8), Emile Smith Rowe (32), Reiss Nelson (19), Rodrigo Muniz (9)
Brighton (3-4-2-1): Bart Verbruggen (1), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Igor (3), Simon Adingra (11), Carlos Baleba (20), Mats Wieffer (27), Pervis Estupiñán (30), Matt O'Riley (33), Kaoru Mitoma (22), João Pedro (9)
Thay người | |||
71’ | Emile Smith Rowe Andreas Pereira | 72’ | Jan Paul van Hecke Tariq Lamptey |
71’ | Reiss Nelson Adama Traoré | 80’ | Simon Adingra Yankuba Minteh |
80’ | Harry Wilson Joshua King | 80’ | Joao Pedro Evan Ferguson |
80’ | Rodrigo Muniz Raúl Jiménez | 81’ | Matthew O'Riley Georginio Rutter |
90’ | Sander Berge Jorge Cuenca | 86’ | Mats Wieffer Brajan Gruda |
Cầu thủ dự bị | |||
Steven Benda | Brajan Gruda | ||
Kenny Tete | Jason Steele | ||
Joshua King | Ruairi McConville | ||
Jorge Cuenca | Jakub Moder | ||
Andreas Pereira | Yankuba Minteh | ||
Ryan Sessegnon | Evan Ferguson | ||
Raúl Jiménez | Yasin Ayari | ||
Adama Traoré | Georginio Rutter | ||
Carlos Vinícius | Tariq Lamptey |
Tình hình lực lượng | |||
Joachim Andersen Chấn thương bắp chân | Joël Veltman Va chạm | ||
Tom Cairney Thẻ đỏ trực tiếp | Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | ||
Saša Lukić Kỷ luật | Adam Webster Chấn thương cơ | ||
Harrison Reed Chấn thương đầu gối | Solly March Không xác định | ||
James Milner Va chạm | |||
Jack Hinshelwood Chấn thương đầu gối | |||
Danny Welbeck Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại