Liệu Antalyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep?
Trực tiếp kết quả Gaziantep FK vs Antalyaspor hôm nay 22-12-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 22/12
Kết thúc



![]() Oleksandr Petrusenko 24 | |
![]() Kacper Kozlowski (Kiến tạo: David Okereke) 42 | |
![]() Erdal Rakip (Thay: Oleksandr Petrusenko) 46 | |
![]() Braian Samudio (Thay: Moussa Djenepo) 46 | |
![]() Erdal Rakip 50 | |
![]() Deian Sorescu 58 | |
![]() Alexandru Maxim (Kiến tạo: Kacper Kozlowski) 66 | |
![]() Ogun Ozcicek (Thay: Kacper Kozlowski) 68 | |
![]() Andros Townsend (Thay: Adolfo Gaich) 68 | |
![]() Christopher Lungoyi (Thay: David Okereke) 76 | |
![]() Abdurrahim Dursun (Thay: Bunyamin Balci) 78 | |
![]() Taha Ozmert (Thay: Mert Yilmaz) 83 | |
![]() Erdal Rakip 86 | |
![]() Kenan Kodro (Thay: Halil Dervisoglu) 87 | |
![]() Quentin Daubin (Thay: Alexandru Maxim) 88 | |
![]() Abdurrahim Dursun 90 |
Liệu Antalyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep?
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep bị thổi phạt việt vị.
Antalyaspor được hưởng quả ném biên tại sân Gaziantep.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rahim Dursun của Antalyaspor đã bị Oguzhan Cakir phạt thẻ vàng đầu tiên.
Tại Gaziantep, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Gaziantep được hưởng phạt góc.
Gaziantep tấn công và Deian Sorescu có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Gaziantep thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Quentin Daubin thay thế Alexandru Maxim.
Selcuk Inan thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại sân Gaziantep với việc Kenan Kodro thay thế Halil Dervisoglu.
Tại sân vận động Gaziantep, Erdal Rakip đã nhận thẻ vàng thứ hai trong trận đấu này. Anh ấy sẽ phải rời sân sớm!
Đá phạt ở vị trí tốt cho Gaziantep!
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gaziantep.
Veysel Sari của Antalyaspor bứt phá tại Sân vận động Gaziantep. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Alex (Antalyaspor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Taha Osma Ozmert thay thế Mert Yilmaz.
Đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân của Gaziantep.
Đội khách có một quả phát bóng lên tại Gaziantep.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gaziantep đẩy lên phía trước qua Christopher Lungoyi, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Gaziantep FK (4-4-1-1): Burak Bozan (71), Salem M'Bakata (22), Ertuğrul Ersoy (5), Bruno Viana (36), Mustafa Eskihellaç (7), Deian Sorescu (18), Badou Ndiaye (20), Kacper Kozlowski (10), David Okereke (77), Alexandru Maxim (44), Halil Dervişoğlu (9)
Antalyaspor (4-2-3-1): Kenan Pirić (13), Mert Yilmaz (27), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Bünyamin Balcı (7), Oleksandr Petrusenko (16), Jakub Kaluzinski (18), Moussa Djenepo (12), Soner Dikmen (5), Sander Van de Streek (22), Adolfo Gaich (9)
Thay người | |||
68’ | Kacper Kozlowski Ogün Özçiçek | 46’ | Oleksandr Petrusenko Erdal Rakip |
76’ | David Okereke Christopher Lungoyi | 46’ | Moussa Djenepo Braian Samudio |
87’ | Halil Dervisoglu Kenan Kodro | 68’ | Adolfo Gaich Andros Townsend |
88’ | Alexandru Maxim Quentin Daubin | 78’ | Bunyamin Balci Rahim Dursun |
83’ | Mert Yilmaz Taha Osma Ozmert |
Cầu thủ dự bị | |||
Halil Bağcı | Abdullah Yiğiter | ||
Quentin Daubin | Gerxhaliu Amar | ||
Furkan Soyalp | Erdal Rakip | ||
Christopher Lungoyi | Andros Townsend | ||
Cyril Mandouki | Deni Milosevic | ||
Mirza Cihan | Harun Toprak | ||
Kenan Kodro | Rahim Dursun | ||
Ogün Özçiçek | Braian Samudio | ||
Ömürcan Artan | Taha Osma Ozmert | ||
Mustafa Dogru | Hasan Urkmez |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |