Quả phạt góc được trao cho Hannover.
Trực tiếp kết quả Holstein Kiel vs Hannover 96 hôm nay 17-12-2023
Giải Hạng 2 Đức - CN, 17/12
Kết thúc



![]() Timo Becker (Kiến tạo: Finn Porath) 26 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Kiến tạo: Lewis Holtby) 27 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Kiến tạo: Timo Becker) 45 | |
![]() Max Christiansen (Thay: Enzo Leopold) 46 | |
![]() Fiete Arp (Thay: Holmbert Aron Fridjonsson) 46 | |
![]() Holmbert Aron Fridjonsson (Thay: Jann-Fiete Arp) 46 | |
![]() Nicolo Tresoldi (Thay: Kolja Oudenne) 46 | |
![]() Tom Rothe 47 | |
![]() Max Christiansen 57 | |
![]() Marco Komenda (Thay: Tom Rothe) 64 | |
![]() Max Christiansen 66 | |
![]() Patrick Erras 68 | |
![]() Sebastian Ernst (Thay: Andreas Voglsammer) 78 | |
![]() Lasse Rosenboom (Thay: Timo Becker) 83 | |
![]() Marvin Schulz (Thay: Finn Porath) 84 | |
![]() Bright Arrey-Mbi (Thay: Haavard Nielsen) 86 | |
![]() Jannik Dehm (Thay: Sei Muroya) 86 | |
![]() Nicolai Remberg (Thay: Marko Ivezic) 90 | |
![]() Shuto Machino 90+1' |
Quả phạt góc được trao cho Hannover.
Nicolo Tresoldi của Hannover tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu thua.
Shuto Machino (Kiel) nhận thẻ vàng
Đá phạt cho Hannover bên phần sân Kiel.
Marcel Rapp thực hiện quyền thay người thứ năm của đội tại Holstein-Stadion với Nicolai Remberg thay thế Marko Ivezic.
Holmbert Aron Fridjonsson tung cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Kiel.
Kiel thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách thay Havard Nielsen bằng Bright Arrey-Mbi. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Stefan Leitl.
Jannik Dehm vào sân thay cho Sei Muroya của Hannover.
Hannover được hưởng quả phát bóng lên.
Quả đá phạt cho Kiel bên phần sân nhà.
Kiel thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Marvin Schulz thay thế Finn Porath.
Lasse Rosenboom đang thay thế Timo Becker cho Kiel tại Holstein-Stadion.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Hannover.
Quả ném biên từ trên cao cho Kiel ở Kiel.
Kiel thực hiện quả ném biên bên phần sân Hannover.
Florian Exner ra hiệu cho Hannover được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Stefan Leitl (Hannover) thực hiện lần thay người thứ ba, với Sebastian Ernst thay cho Andreas Voglsammer.
Quả phát bóng lên cho Hannover tại Holstein-Stadion.
Quả ném biên từ trên cao cho Kiel ở Kiel.
Mục tiêu! Kiel nâng tỷ số lên 4-0 nhờ công của Colin Noah Kleine-Bekel.
Holstein Kiel (3-4-1-2): Timon Weiner (1), Marko Ivezic (6), Patrick Erras (4), Colin Kleine-Bekel (34), Timo Becker (17), Tom Rothe (18), Lewis Holtby (10), Philipp Sander (16), Finn Porath (8), Shuto Machino (13), Fiete Arp (20)
Hannover 96 (3-4-1-2): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Julian Borner (31), Sei Muroya (21), Derrick Kohn (18), Fabian Kunze (6), Enzo Leopold (8), Kolja Oudenne (29), Andreas Voglsammer (32), Havard Nielsen (16)
Thay người | |||
46’ | Jann-Fiete Arp Holmbert Aron Fridjonsson | 46’ | Enzo Leopold Max Christiansen |
64’ | Tom Rothe Marco Komenda | 46’ | Kolja Oudenne Nicolo Tresoldi |
83’ | Timo Becker Lasse Rosenboom | 78’ | Andreas Voglsammer Sebastian Ernst |
84’ | Finn Porath Marvin Schulz | 86’ | Haavard Nielsen Bright Arrey-Mbi |
90’ | Marko Ivezic Nicolai Remberg | 86’ | Sei Muroya Jannik Dehm |
Cầu thủ dự bị | |||
Joshua Mees | Max Christiansen | ||
Holmbert Aron Fridjonsson | Leo Weinkauf | ||
Marcel Engelhardt | Bright Arrey-Mbi | ||
Marco Komenda | Jannik Dehm | ||
Lasse Rosenboom | Yannik Luhrs | ||
Marvin Schulz | Sebastian Ernst | ||
Nicolai Remberg | Cedric Teuchert | ||
Jonas Sterner | Nicolo Tresoldi | ||
Ba-Muaka Simakala | Muhammed Damar |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |