Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • (Pen) Steven Skrzybski28
  • Timo Becker45+2'
  • Fin Bartels65
  • Benedikt Pichler (Thay: Stefan Thesker)68
  • Marco Komenda (Thay: Steven Skrzybski)75
  • Finn Porath (Thay: Alexander Muehling)75
  • Marco Komenda (Kiến tạo: Fabian Reese)78
  • Kwasi Okyere Wriedt (Thay: Fin Bartels)89
  • Fabian Reese (Kiến tạo: Benedikt Pichler)90+3'
  • Benedikt Pichler90+5'
  • Hauke Wahl90+9'
  • Oladapo Afolayan (Kiến tạo: Jackson Irvine)39
  • (og) Hauke Wahl53
  • Lukas Daschner (Kiến tạo: Oladapo Afolayan)61
  • Leart Paqarada (Kiến tạo: Elias Saad)74
  • Oladapo Afolayan77
  • Conor Metcalfe (Thay: Elias Saad)78
  • Johannes Eggestein (Thay: Lukas Daschner)79
  • Oladapo Afolayan88
  • Luca-Milan Zander90
  • Luca-Milan Zander (Thay: Marcel Hartel)90
  • Marcel Beifus (Thay: Manolis Saliakas)90

Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs St.Pauli

số liệu thống kê
Holstein Kiel
Holstein Kiel
St.Pauli
St.Pauli
50 Kiểm soát bóng 50
12 Phạm lỗi 10
21 Ném biên 17
3 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
9 Phạt góc 5
4 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 5
7 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Holstein Kiel vs St.Pauli

Tất cả (146)
90+8'

Pauli có một quả phát bóng lên.

90+8'

Timo Becker của Kiel nghỉ ngơi tại Holstein-Stadion. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.

90+7'

Robert Kampka ra hiệu cho Kiel hưởng quả đá phạt.

90+7'

Karol Mets trở lại sân đấu cho St. Pauli sau khi dính chấn thương nhẹ.

90+6'

Pauli's Karol Mets đang được chú ý và trận đấu đã bị tạm dừng trong thời gian ngắn.

90+5' Benedikt Pichler của Kiel đã được đặt trước ở Kiel.

Benedikt Pichler của Kiel đã được đặt trước ở Kiel.

90+5'

Pauli được hưởng một quả phạt trực tiếp bên phần sân nhà.

90+4'

Ném biên cho Kiel bên phần sân nhà.

90+4'

Marcel Beifus vào thay Emmanouil Saliakas bên đội khách.

90+3'

Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Benedikt Pichler.

90+3'

Robert Kampka cho đội khách được hưởng quả ném biên.

90+3' Fabian Reese lập công để rút ngắn tỉ số xuống còn 3-4 tại Holstein-Stadion.

Fabian Reese lập công để rút ngắn tỉ số xuống còn 3-4 tại Holstein-Stadion.

90+3'

Kiel được Robert Kampka cho hưởng quả phạt góc.

90+1'

Benedikt Pichler của Kiel đã nhắm mục tiêu nhưng không thành công.

90+1'

Đội khách thay Marcel Hartel bằng Luca Zander.

90+1'

Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kiel.

89'

Robert Kampka thực hiện quả ném biên St. Pauli bên phần sân của Kiel.

88'

Kwasi Okyere Wriedt dự bị cho Fin Bartels của Kiel.

88'

Oladapo Afolayan đã hồi phục và tham gia lại trận đấu ở Kiel.

88' Tại Holstein-Stadion, Oladapo Afolayan đã bị phạt thẻ lần thứ hai trong trận đấu này. Một cơn mưa rào sớm đang chờ đợi!

Tại Holstein-Stadion, Oladapo Afolayan đã bị phạt thẻ lần thứ hai trong trận đấu này. Một cơn mưa rào sớm đang chờ đợi!

86'

Trận đấu tại Holstein-Stadion đã bị gián đoạn một thời gian ngắn để kiểm tra Oladapo Afolayan, người bị thương.

Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs St.Pauli

Holstein Kiel (4-4-2): Thomas Daehne (21), Timo Becker (17), Hauke Wahl (24), Stefan Thesker (5), Mikkel Kirkeskov (2), Philipp Sander (16), Lewis Holtby (10), Fin Bartels (31), Alexander Muehling (8), Fabian Reese (11), Steven Skrzybski (7)

St.Pauli (3-4-3): Nikola Vasilj (22), Jakov Medic (18), Eric Smith (8), Karol Mets (3), Emmanouil Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Marcel Hartel (10), Leart Paqarada (23), Oladapo Afolayan (17), Lukas Daschner (13), Elias Saad (26)

Holstein Kiel
Holstein Kiel
4-4-2
21
Thomas Daehne
17
Timo Becker
24
Hauke Wahl
5
Stefan Thesker
2
Mikkel Kirkeskov
16
Philipp Sander
10
Lewis Holtby
31
Fin Bartels
8
Alexander Muehling
11
Fabian Reese
7
Steven Skrzybski
26
Elias Saad
13
Lukas Daschner
17
Oladapo Afolayan
23
Leart Paqarada
10
Marcel Hartel
7
Jackson Irvine
2
Emmanouil Saliakas
3
Karol Mets
8
Eric Smith
18
Jakov Medic
22
Nikola Vasilj
St.Pauli
St.Pauli
3-4-3
Thay người
68’
Stefan Thesker
Benedikt Pichler
78’
Elias Saad
Conor Metcalfe
75’
Alexander Muehling
Finn Porath
79’
Lukas Daschner
Johannes Eggestein
75’
Steven Skrzybski
Marco Komenda
90’
Marcel Hartel
Luca Zander
89’
Fin Bartels
Kwasi Okyere Wriedt
90’
Manolis Saliakas
Marcel Beifus
Cầu thủ dự bị
Kwasi Okyere Wriedt
David Otto
Benedikt Pichler
Johannes Eggestein
Finn Porath
Conor Metcalfe
Marvin Schulz
Carlo Boukhalfa
Patrick Erras
Adam Dzwigala
Julian Korb
Lars Ritzka
Aleksandar Ignjovski
Luca Zander
Marco Komenda
Marcel Beifus
Timon Weiner
Sascha Burchert
Huấn luyện viên

Marcel Rapp

Alexander Blessin

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
09/01 - 2021
07/05 - 2021
25/07 - 2021
18/12 - 2021
Giao hữu
25/06 - 2022
25/06 - 2022
Hạng 2 Đức
09/11 - 2022
19/05 - 2023
17/09 - 2023
24/02 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024

Thành tích gần đây Holstein Kiel

Bundesliga
21/12 - 2024
14/12 - 2024
07/12 - 2024
30/11 - 2024
24/11 - 2024
09/11 - 2024
02/11 - 2024
DFB Cup
30/10 - 2024
Bundesliga
26/10 - 2024
20/10 - 2024

Thành tích gần đây St.Pauli

Bundesliga
21/12 - 2024
15/12 - 2024
07/12 - 2024
30/11 - 2024
24/11 - 2024
Giao hữu
14/11 - 2024
Bundesliga
09/11 - 2024
02/11 - 2024
DFB Cup
30/10 - 2024
Bundesliga
26/10 - 2024

Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CologneFC Cologne17944931T H T T T
2Karlsruher SCKarlsruher SC17854329T B B T T
3Hamburger SVHamburger SV177731628H T H H T
4ElversbergElversberg17845928T B T T B
5MagdeburgMagdeburg17773628T B T H T
6PaderbornPaderborn17773528T T B H B
7Hannover 96Hannover 9617836527B H T B H
8Fortuna DusseldorfFortuna Dusseldorf17755526B H T H B
9KaiserslauternKaiserslautern17755326T T T B B
10DarmstadtDarmstadt17665724T H H T B
111. FC Nuremberg1. FC Nuremberg17647122B H B B T
12BerlinBerlin17647022H T B B H
13Schalke 04Schalke 0417557-120H B T H T
14Greuther FurthGreuther Furth17557-920B H T T B
15Preussen MuensterPreussen Muenster17377-516B H B T H
16SSV Ulm 1846SSV Ulm 184617287-414H H B H H
17Eintracht BraunschweigEintracht Braunschweig173410-2013B H B B B
18Jahn RegensburgJahn Regensburg173212-3011B H B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X