Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Steven Skrzybski (Thay: Alexander Bernhardsson)34
- Shuto Machino (Thay: Magnus Knudsen)46
- Marco Komenda66
- Tymoteusz Puchacz (Thay: Patrick Erras)68
- Nicolai Remberg79
- Marvin Schulz (Thay: Finn Porath)79
- Jann-Fiete Arp (Thay: Armin Gigovic)80
- Aljoscha Kemlein (Kiến tạo: Tom Rothe)18
- Jeong Woo-yeong (Thay: Tim Skarke)27
- Woo-Yeong Jeong (Thay: Tim Skarke)27
- Frederik Roennow73
- Jordan Pefok (Thay: Benedict Hollerbach)75
- Laszlo Benes (Thay: Yorbe Vertessen)75
- Robert Skov (Thay: Jordan Pefok)87
- Janik Haberer (Thay: Aljoscha Kemlein)87
- Tom Rothe (Kiến tạo: Laszlo Benes)89
Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs Union Berlin
Diễn biến Holstein Kiel vs Union Berlin
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 47%, Union Berlin: 53%.
Marvin Schulz của Holstein Kiel thực hiện cú đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Danilho Doekhi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trò chơi được bắt đầu lại.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 47%, Union Berlin: 53%.
Jann-Fiete Arp bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kevin Vogt của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Laszlo Benes của Union Berlin bị bắt lỗi việt vị.
Robert Skov của Union Berlin bị bắt lỗi việt vị.
Đường chuyền của Marco Komenda từ Holstein Kiel đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Shuto Machino của Holstein Kiel có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
Tymoteusz Puchacz của Holstein Kiel thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Tymoteusz Puchacz tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Tom Rothe của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nicolai Remberg tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Steven Skrzybski đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Nỗ lực tốt của Steven Skrzybski khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Đường chuyền của Marvin Schulz từ Holstein Kiel đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs Union Berlin
Holstein Kiel (5-3-2): Timon Weiner (1), Timo Becker (17), Marko Ivezic (6), Patrick Erras (4), Marco Komenda (3), Finn Porath (8), Armin Gigović (37), Magnus Knudsen (24), Nicolai Remberg (22), Alexander Bernhardsson (11), Benedikt Pichler (9)
Union Berlin (3-4-3): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Kevin Vogt (2), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Aljoscha Kemlein (36), Rani Khedira (8), Tom Rothe (15), Benedict Hollerbach (16), Tim Skarke (21), Yorbe Vertessen (7)
Thay người | |||
34’ | Alexander Bernhardsson Steven Skrzybski | 27’ | Tim Skarke Jeong Woo-yeong |
46’ | Magnus Knudsen Shuto Machino | 75’ | Yorbe Vertessen László Bénes |
68’ | Patrick Erras Tymoteusz Puchacz | 87’ | Aljoscha Kemlein Janik Haberer |
79’ | Finn Porath Marvin Schulz | 87’ | Jordan Pefok Robert Skov |
80’ | Armin Gigovic Fiete Arp |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Dähne | Jeong Woo-yeong | ||
Max Geschwill | Alexander Schwolow | ||
Lasse Rosenboom | Leopold Querfeld | ||
Tymoteusz Puchacz | Jérôme Roussillon | ||
Dominik Javorcek | Janik Haberer | ||
Marvin Schulz | László Bénes | ||
Steven Skrzybski | Jordan Siebatcheu | ||
Shuto Machino | Robert Skov | ||
Fiete Arp | Kevin Volland |
Tình hình lực lượng | |||
Carl Johansson Không xác định | Yannic Stein Va chạm | ||
Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | Josip Juranović Chấn thương mắt cá | ||
Andu Kelati Chấn thương đầu gối | Lucas Tousart Chấn thương cơ | ||
Ivan Prtajin Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Holstein Kiel vs Union Berlin
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Thành tích gần đây Union Berlin
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại