Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Liam Delap12
- Sammie Szmodics16
- Conor Chaplin (Kiến tạo: Cameron Burgess)21
- Jack Clarke (Thay: Sammie Szmodics)80
- Ali Al Hamadi (Thay: Liam Delap)81
- Wes Burns (Thay: Omari Hutchinson)90
- Jens-Lys Cajuste (Thay: Jack Taylor)90
- Andoni Iraola30
- Dango Ouattara (Thay: Justin Kluivert)63
- Enes Unal (Thay: Adam Smith)63
- Philip Billing (Thay: Evanilson)74
- David Brooks (Thay: Marcus Tavernier)74
- James Hill (Thay: Ryan Christie)86
- Enes Unal (Kiến tạo: Dango Ouattara)87
- David Brooks90
- Dango Ouattara90+5'
Thống kê trận đấu Ipswich Town vs Bournemouth
Diễn biến Ipswich Town vs Bournemouth
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Dango Ouattara của Bournemouth phạm lỗi với Ben Johnson
Dango Ouattara của Bournemouth thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Sam Morsy đã cản phá thành công cú sút
Cú sút của David Brooks bị chặn lại.
David Brooks thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình hình, trọng tài quyết định bàn thắng của Bournemouth được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Bournemouth sẽ ghi bàn.
Dango Ouattara đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
G O O O O O A A L - Dango Ouattara ghi bàn bằng chân phải!
Nỗ lực tốt của David Brooks khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Philip Billing tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Ipswich: 43%, Bournemouth: 57%.
Sam Morsy chơi bóng bằng tay.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ipswich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Illia Zabarnyi giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Ali Al Hamadi
Quả phát bóng lên cho Ipswich.
Philip Billing không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Dango Ouattara của Bournemouth thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Wes Burns giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Đội hình xuất phát Ipswich Town vs Bournemouth
Ipswich Town (4-2-3-1): Arijanet Muric (1), Ben Johnson (18), Dara O'Shea (26), Cameron Burgess (15), Leif Davis (3), Sam Morsy (5), Jack Taylor (14), Omari Hutchinson (20), Conor Chaplin (10), Sammie Szmodics (23), Liam Delap (19)
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Ryan Christie (10), Lewis Cook (4), Antoine Semenyo (24), Justin Kluivert (19), Marcus Tavernier (16), Evanilson (9)
Thay người | |||
80’ | Sammie Szmodics Jack Clarke | 63’ | Justin Kluivert Dango Ouattara |
81’ | Liam Delap Ali Al-Hamadi | 63’ | Adam Smith Enes Ünal |
90’ | Jack Taylor Jens-Lys Cajuste | 74’ | Marcus Tavernier David Brooks |
90’ | Omari Hutchinson Wes Burns | 74’ | Evanilson Philip Billing |
86’ | Ryan Christie James Hill |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Walton | Will Dennis | ||
Harry Clarke | Mark Travers | ||
Conor Townsend | James Hill | ||
Kalvin Phillips | Max Aarons | ||
Jens-Lys Cajuste | Max Kinsey-Wellings | ||
Wes Burns | David Brooks | ||
Ali Al-Hamadi | Philip Billing | ||
Nathan Broadhead | Dango Ouattara | ||
Jack Clarke | Enes Ünal |
Tình hình lực lượng | |||
Janoi Donacien Không xác định | Marcos Senesi Chấn thương đùi | ||
Axel Tuanzebe Chấn thương gân kheo | Julián Araujo Chấn thương gân kheo | ||
Chiedozie Ogbene Chấn thương gân Achilles | Alex Scott Chấn thương sụn khớp | ||
George Hirst Chấn thương đầu gối | Luis Sinisterra Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Ipswich Town vs Bournemouth
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ipswich Town
Thành tích gần đây Bournemouth
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại