Levante được hưởng quả phát bóng lên.
- Joni Montiel (Thay: Jose Campana)43
- Jonathan Montiel (Thay: Jose Campana)43
- Alejandro Cantero74
- Alejandro Cantero (Thay: Roger Brugue)74
- Wesley (Thay: Mohamed Bouldini)86
- Pablo Martinez (Thay: Pepelu)86
- Alvaro Vadillo (Thay: Jose Corpas)57
- Javier Munoz (Thay: Jon Bautista)57
- Quique (Thay: Yanis Rahmani)72
- Gustavo Blanco (Thay: Stoichkov)72
- Peru Nolaskoain76
- Roberto Correa85
- Alvaro Tejero (Thay: Roberto Correa)85
Thống kê trận đấu Levante vs Eibar
Diễn biến Levante vs Eibar
Ruben Avalos Barrera ra hiệu cho Eibar hưởng quả đá phạt.
Ruben Avalos Barrera cho Eibar một quả phát bóng lên.
Jorge De Frutos Sebastian của Levante được nghỉ ngơi tại Ciutat de Valencia. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Ở Valencia, Levante chuyền bóng về phía trước nhờ Alejandro Cantero. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Tại Ciutat de Valencia, Levante bị thổi phạt việt vị.
Phạt góc cho Levante.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Valencia.
Bóng đi hết cuộc chơi cho Levante phát bóng lên.
Ruben Avalos Barrera ra lệnh cho Levante thực hiện quả ném biên bên phần sân của Eibar.
Eibar đá phạt.
Eibar được hưởng quả phát bóng lên.
Levante đang dâng cao tấn công nhưng pha dứt điểm của Joni Montiel lại đi chệch cột dọc khung thành.
Pablo Martinez sẽ thay thế Pepelu cho Levante tại Ciutat de Valencia.
Wesley dự bị cho Mohamed Bouldini của Levante.
Ruben Avalos Barrera cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Alvaro Tejero vào thay Roberto Correa bên đội khách.
Roberto Correa (Eibar) đã nhận thẻ vàng từ Ruben Avalos Barrera.
Ở Valencia, Eibar nhanh chóng tấn công nhưng đã bị thổi phạt việt vị.
Liệu Levante có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Eibar không?
Ném biên cho Levante bên phần sân của Eibar.
Đội hình xuất phát Levante vs Eibar
Levante (4-4-2): Dani Cardenas (1), Son (2), Rober (4), Ruben Vezo (14), Marcelo Saracchi (23), Jorge De Frutos Sebastian (18), Pepelu (8), Vicente Iborra (10), Brugue (17), Jose Campana (24), Mohamed Bouldini (22)
Eibar (4-2-3-1): Luca Zidane (25), Roberto Correa (4), Frederico Venancio (3), Anaitz Arbilla (23), Imanol Garcia de Albeniz (30), Matheus Pereira (8), Peru Nolaskoain (22), Corpas (17), Stoichkov (19), Yanis Rahmani (11), Jon Bautista (18)
Thay người | |||
43’ | Jose Campana Joni Montiel | 57’ | Jon Bautista Javi Munoz |
74’ | Roger Brugue Alejandro Cantero | 57’ | Jose Corpas Alvaro Vadillo |
86’ | Mohamed Bouldini Wesley | 72’ | Stoichkov Gustavo Blanco |
86’ | Pepelu Pablo Martinez | 72’ | Yanis Rahmani Quique |
85’ | Roberto Correa Alvaro Tejero |
Cầu thủ dự bị | |||
Wesley | Ander Cantero | ||
Alejandro Cantero | Yoel Rodriguez | ||
Sergio Postigo | Chema | ||
Enric Franquesa | Javi Munoz | ||
Marc Pubill Pages | Gustavo Blanco | ||
Pablo Martinez | Jose Antonio Ríos | ||
Joni Montiel | Ager Aketxe | ||
Joan Femenias | Sergio Alvarez | ||
Quique | |||
Alvaro Vadillo | |||
Angel Troncho | |||
Alvaro Tejero |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Levante vs Eibar
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại