Chủ Nhật, 29/06/2025
Guilherme Biro (Kiến tạo: Owen Wolff)
11
Brandon Vazquez
45+1'
Artem Smolyakov (Thay: Sergi Palencia)
63
Nathan Ordaz (Thay: Jeremy Ebobisse)
63
David Martinez (Thay: Cengiz Under)
63
Besard Sabovic
64
Daniel Pereira (Thay: Besard Sabovic)
69
Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
69
Yaw Yeboah (Thay: Marco Delgado)
74
Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
75
Timothy Tillman
79
Brad Stuver
79
Nicolas Dubersarsky (Thay: Ilie Sanchez)
86
Diego Rubio (Thay: Brandon Vazquez)
86
Jader Obrian
90+3'
Jon Gallagher
90+4'

Thống kê trận đấu Los Angeles FC vs Austin FC

số liệu thống kê
Los Angeles FC
Los Angeles FC
Austin FC
Austin FC
66 Kiểm soát bóng 34
11 Phạm lỗi 19
0 Ném biên 0
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Los Angeles FC vs Austin FC

Tất cả (129)
90+6'

Liệu Los Angeles có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Austin không?

90+6'

Tại Sân vận động BMO, Austin bị phạt việt vị.

90+4'

Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+4' Jon Gallagher của Austin đã bị Rubiel Vazquez phạt thẻ vàng đầu tiên.

Jon Gallagher của Austin đã bị Rubiel Vazquez phạt thẻ vàng đầu tiên.

90+3' Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+3'

Đội chủ nhà ở Los Angeles được hưởng quả phát bóng lên.

90+3'

Austin được hưởng phạt góc do Rubiel Vazquez trao.

90'

Los Angeles có một quả ném biên nguy hiểm.

90'

Rubiel Vazquez trao cho Austin một quả phát bóng lên.

88'

Los Angeles được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.

86'

Rubiel Vazquez ra hiệu cho Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Austin được hưởng phạt góc do Rubiel Vazquez trao.

86'

Austin thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Nicolas Dubersarsky thay thế Ilie Sanchez.

86'

Nico Estevez thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Sân vận động BMO với việc Diego Rubio thay thế Brandon Vazquez.

85'

Austin được hưởng phạt góc.

82'

Đá phạt cho Los Angeles ở phần sân nhà.

82'

Ném biên cho Los Angeles ở phần sân nhà.

81'

Austin có một quả phát bóng lên.

81'

Los Angeles đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Denis Bouanga lại đi chệch khung thành.

80'

Austin cần phải cẩn thận. Los Angeles có một quả ném biên tấn công.

79' Brad Stuver (Austin) đã nhận thẻ vàng từ Rubiel Vazquez.

Brad Stuver (Austin) đã nhận thẻ vàng từ Rubiel Vazquez.

Đội hình xuất phát Los Angeles FC vs Austin FC

Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Nkosi Tafari (91), Aaron Long (33), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Mark Delgado (8), Igor Jesus (6), Cengiz Ünder (22), Jeremy Ebobisse (17), Denis Bouanga (99)

Austin FC (4-4-2): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Besard Sabovic (14), Ilie Sanchez (6), Osman Bukari (11), Myrto Uzuni (10), Brandon Vazquez (9)

Los Angeles FC
Los Angeles FC
4-3-3
1
Hugo Lloris
14
Sergi Palencia
91
Nkosi Tafari
33
Aaron Long
24
Ryan Hollingshead
11
Timothy Tillman
8
Mark Delgado
6
Igor Jesus
22
Cengiz Ünder
17
Jeremy Ebobisse
99
Denis Bouanga
9
Brandon Vazquez
10
Myrto Uzuni
11
Osman Bukari
6
Ilie Sanchez
14
Besard Sabovic
33
Owen Wolff
29
Guilherme Biro
4
Brendan Hines-Ike
5
Oleksandr Svatok
17
Jon Gallagher
1
Brad Stuver
Austin FC
Austin FC
4-4-2
Thay người
63’
Cengiz Under
David Martinez
69’
Besard Sabovic
Daniel Pereira
63’
Jeremy Ebobisse
Nathan Ordaz
69’
Osman Bukari
Jader Obrian
63’
Sergi Palencia
Artem Smolyakov
75’
Guilherme Biro
Zan Kolmanic
74’
Marco Delgado
Yaw Yeboah
86’
Brandon Vazquez
Diego Rubio
86’
Ilie Sanchez
Nicolas Dubersarsky
Cầu thủ dự bị
Maxime Chanot
Stefan Cleveland
Thomas Hasal
Zan Kolmanic
David Martinez
Daniel Pereira
Nathan Ordaz
Jader Obrian
Adam Saldaña
Diego Rubio
Eddie Segura
CJ Fodrey
Artem Smolyakov
Jimmy Farkarlun
Adrian Wibowo
Nicolas Dubersarsky
Yaw Yeboah
Riley Thomas

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
08/07 - 2021
16/09 - 2021
19/05 - 2022
27/08 - 2022
31/10 - 2022
09/04 - 2023
08/10 - 2023
20/06 - 2024
Concacaf League Cup
08/08 - 2024
MLS Nhà Nghề Mỹ
19/09 - 2024
16/03 - 2025

Thành tích gần đây Los Angeles FC

Fifa Club World Cup
25/06 - 2025
21/06 - 2025
17/06 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
25/05 - 2025
19/05 - 2025
04/05 - 2025
28/04 - 2025

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
15/06 - 2025
08/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1912431640H T H T T
2San DiegoSan Diego1911351536T B T T T
3FC CincinnatiFC Cincinnati191135436B H B T T
4Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1810531535T H T B B
5Nashville SCNashville SC1910541235T H H T T
6Columbus CrewColumbus Crew19973634B H B T T
7Orlando CityOrlando City199641233T B B T T
8Minnesota UnitedMinnesota United199641033H H T B T
9Portland TimbersPortland Timbers18864430H B T T H
10Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
11New York Red BullsNew York Red Bulls19847828T T T B H
12New York City FCNew York City FC18846428T T B H T
13San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes19757826H T B H T
14Los Angeles FCLos Angeles FC16754726H T H H T
15Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC18756026H T T B B
16Austin FCAustin FC19757-626H H B T T
17CharlotteCharlotte198110-125T B T B B
18Chicago FireChicago Fire18747325B T T B B
19Colorado RapidsColorado Rapids19748-525T B B B T
20New England RevolutionNew England Revolution17656323H H T B B
21FC DallasFC Dallas18567-821B H H T B
22Houston DynamoHouston Dynamo19559-720H T B B B
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City195410-619H T B B T
24Real Salt LakeReal Salt Lake185310-718B B H B T
25DC UnitedDC United19469-2118B H T B B
26Atlanta UnitedAtlanta United194510-1517T T B B B
27St. Louis CitySt. Louis City193610-1115B T B H B
28Toronto FCToronto FC183510-614T B B B H
29CF MontrealCF Montreal192512-2011H B B T B
30LA GalaxyLA Galaxy191513-238B B T H B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1912431640H T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati191135436B H B T T
3Nashville SCNashville SC1910541235T H H T T
4Columbus CrewColumbus Crew19973634B H B T T
5Orlando CityOrlando City199641233T B B T T
6Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
7New York Red BullsNew York Red Bulls19847828T T T B H
8New York City FCNew York City FC18846428T T B H T
9CharlotteCharlotte198110-125T B T B B
10Chicago FireChicago Fire18747325B T T B B
11New England RevolutionNew England Revolution17656323H H T B B
12DC UnitedDC United19469-2118B H T B B
13Atlanta UnitedAtlanta United194510-1517T T B B B
14Toronto FCToronto FC183510-614T B B B H
15CF MontrealCF Montreal192512-2011H B B T B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego1911351536T B T T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps1810531535T H T B B
3Minnesota UnitedMinnesota United199641033H H T B T
4Portland TimbersPortland Timbers18864430H B T T H
5San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes19757826H T B H T
6Los Angeles FCLos Angeles FC16754726H T H H T
7Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC18756026H T T B B
8Austin FCAustin FC19757-626H H B T T
9Colorado RapidsColorado Rapids19748-525T B B B T
10FC DallasFC Dallas18567-821B H H T B
11Houston DynamoHouston Dynamo19559-720H T B B B
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City195410-619H T B B T
13Real Salt LakeReal Salt Lake185310-718B B H B T
14St. Louis CitySt. Louis City193610-1115B T B H B
15LA GalaxyLA Galaxy191513-238B B T H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X