Chủ Nhật, 16/03/2025 Mới nhất
Guilherme Biro (Kiến tạo: Owen Wolff)
11
Brandon Vazquez
45+1'
Artem Smolyakov (Thay: Sergi Palencia)
63
Nathan Ordaz (Thay: Jeremy Ebobisse)
63
David Martinez (Thay: Cengiz Under)
63
Besard Sabovic
64
Daniel Pereira (Thay: Besard Sabovic)
69
Jader Obrian (Thay: Osman Bukari)
69
Yaw Yeboah (Thay: Marco Delgado)
74
Zan Kolmanic (Thay: Guilherme Biro)
75
Timothy Tillman
79
Brad Stuver
79
Nicolas Dubersarsky (Thay: Ilie Sanchez)
86
Diego Rubio (Thay: Brandon Vazquez)
86
Jader Obrian
90+3'
Jon Gallagher
90+4'

Thống kê trận đấu Los Angeles FC vs Austin FC

số liệu thống kê
Los Angeles FC
Los Angeles FC
Austin FC
Austin FC
66 Kiểm soát bóng 34
11 Phạm lỗi 19
0 Ném biên 0
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 5
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
7 Sút không trúng đích 7
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Los Angeles FC vs Austin FC

Tất cả (128)
90+6'

Liệu Los Angeles có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Austin không?

90+6'

Tại Sân vận động BMO, Austin bị phạt việt vị.

90+4'

Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+4' Jon Gallagher của Austin đã bị Rubiel Vazquez phạt thẻ vàng đầu tiên.

Jon Gallagher của Austin đã bị Rubiel Vazquez phạt thẻ vàng đầu tiên.

90+3' Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Jader Obrian (Austin) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+3'

Đội chủ nhà ở Los Angeles được hưởng quả phát bóng lên.

90+3'

Austin được hưởng phạt góc do Rubiel Vazquez trao.

90'

Los Angeles có một quả ném biên nguy hiểm.

90'

Rubiel Vazquez trao cho Austin một quả phát bóng lên.

88'

Los Angeles được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.

86'

Rubiel Vazquez ra hiệu cho Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Austin được hưởng phạt góc do Rubiel Vazquez trao.

86'

Austin thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Nicolas Dubersarsky thay thế Ilie Sanchez.

86'

Nico Estevez thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Sân vận động BMO với việc Diego Rubio thay thế Brandon Vazquez.

85'

Austin được hưởng phạt góc.

82'

Đá phạt cho Los Angeles ở phần sân nhà.

82'

Ném biên cho Los Angeles ở phần sân nhà.

81'

Austin có một quả phát bóng lên.

81'

Los Angeles đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Denis Bouanga lại đi chệch khung thành.

80'

Austin cần phải cẩn thận. Los Angeles có một quả ném biên tấn công.

79' Brad Stuver (Austin) đã nhận thẻ vàng từ Rubiel Vazquez.

Brad Stuver (Austin) đã nhận thẻ vàng từ Rubiel Vazquez.

Đội hình xuất phát Los Angeles FC vs Austin FC

Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Nkosi Tafari (91), Aaron Long (33), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Mark Delgado (8), Igor Jesus (6), Cengiz Ünder (22), Jeremy Ebobisse (17), Denis Bouanga (99)

Austin FC (4-4-2): Brad Stuver (1), Jon Gallagher (17), Oleksandr Svatok (5), Brendan Hines-Ike (4), Guilherme Biro (29), Owen Wolff (33), Besard Sabovic (14), Ilie Sanchez (6), Osman Bukari (11), Myrto Uzuni (10), Brandon Vazquez (9)

Los Angeles FC
Los Angeles FC
4-3-3
1
Hugo Lloris
14
Sergi Palencia
91
Nkosi Tafari
33
Aaron Long
24
Ryan Hollingshead
11
Timothy Tillman
8
Mark Delgado
6
Igor Jesus
22
Cengiz Ünder
17
Jeremy Ebobisse
99
Denis Bouanga
9
Brandon Vazquez
10
Myrto Uzuni
11
Osman Bukari
6
Ilie Sanchez
14
Besard Sabovic
33
Owen Wolff
29
Guilherme Biro
4
Brendan Hines-Ike
5
Oleksandr Svatok
17
Jon Gallagher
1
Brad Stuver
Austin FC
Austin FC
4-4-2
Thay người
63’
Cengiz Under
David Martinez
69’
Besard Sabovic
Daniel Pereira
63’
Jeremy Ebobisse
Nathan Ordaz
69’
Osman Bukari
Jader Obrian
63’
Sergi Palencia
Artem Smolyakov
75’
Guilherme Biro
Zan Kolmanic
74’
Marco Delgado
Yaw Yeboah
86’
Brandon Vazquez
Diego Rubio
86’
Ilie Sanchez
Nicolas Dubersarsky
Cầu thủ dự bị
Maxime Chanot
Stefan Cleveland
Thomas Hasal
Zan Kolmanic
David Martinez
Daniel Pereira
Nathan Ordaz
Jader Obrian
Adam Saldaña
Diego Rubio
Eddie Segura
CJ Fodrey
Artem Smolyakov
Jimmy Farkarlun
Adrian Wibowo
Nicolas Dubersarsky
Yaw Yeboah
Riley Thomas

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
08/07 - 2021
16/09 - 2021
19/05 - 2022
27/08 - 2022
31/10 - 2022
09/04 - 2023
08/10 - 2023
20/06 - 2024
Concacaf League Cup
08/08 - 2024
MLS Nhà Nghề Mỹ
19/09 - 2024
16/03 - 2025

Thành tích gần đây Los Angeles FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
16/03 - 2025
CONCACAF Champions Cup
12/03 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
CONCACAF Champions Cup
05/03 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
CONCACAF Champions Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
CONCACAF Champions Cup
MLS Cup
24/11 - 2024

Thành tích gần đây Austin FC

MLS Nhà Nghề Mỹ
16/03 - 2025
09/03 - 2025
20/10 - 2024
06/10 - 2024
03/10 - 2024
29/09 - 2024
22/09 - 2024
19/09 - 2024

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps4400712T T T T
2Philadelphia UnionPhiladelphia Union330079T T T
3San DiegoSan Diego422048T H T
4St. Louis CitySt. Louis City422048H H T T
5Columbus CrewColumbus Crew422038T T H
6Inter Miami CFInter Miami CF321047H T T
7San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes421147T T B
8CharlotteCharlotte421137H T B T
9Chicago FireChicago Fire421117B H T T
10New York City FCNew York City FC421117H B T T
11Minnesota UnitedMinnesota United421117B T T H
12Austin FCAustin FC420206T B B T
13FC CincinnatiFC Cincinnati4202-26T B T B
14Los Angeles FCLos Angeles FC4202-26T T B B
15Real Salt LakeReal Salt Lake4202-36B T B T
16DC UnitedDC United413016H H T H
17Colorado RapidsColorado Rapids413016H H T
18New York Red BullsNew York Red Bulls412115B T H H
19Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC411204H B T B
20Nashville SCNashville SC311104H B T
21Orlando CityOrlando City4112-14B T B H
22Atlanta UnitedAtlanta United3111-14T B H
23FC DallasFC Dallas4112-24T H B B
24Portland TimbersPortland Timbers3102-43B T B
25Sporting Kansas CitySporting Kansas City4013-31B B B H
26CF MontrealCF Montreal4013-41B B B H
27New England RevolutionNew England Revolution4013-41H B B B
28Toronto FCToronto FC4013-51H B B B
29Houston DynamoHouston Dynamo4013-51B B H B
30LA GalaxyLA Galaxy3003-60B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union330079T T T
2Columbus CrewColumbus Crew422038T T H
3Inter Miami CFInter Miami CF321047H T T
4CharlotteCharlotte421137H T B T
5Chicago FireChicago Fire421117B H T T
6New York City FCNew York City FC421117H B T T
7DC UnitedDC United413016H H T H
8FC CincinnatiFC Cincinnati4202-26T B T B
9New York Red BullsNew York Red Bulls412115B T H H
10Nashville SCNashville SC311104H B T
11Orlando CityOrlando City4112-14B T B H
12Atlanta UnitedAtlanta United3111-14T B H
13CF MontrealCF Montreal4013-41B B B H
14New England RevolutionNew England Revolution4013-41H B B B
15Toronto FCToronto FC4013-51H B B B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps4400712T T T T
2San DiegoSan Diego422048T H T
3St. Louis CitySt. Louis City422048H H T T
4San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes421147T T B
5Minnesota UnitedMinnesota United421117B T T H
6Colorado RapidsColorado Rapids413016H H T
7Austin FCAustin FC420206T B B T
8Los Angeles FCLos Angeles FC4202-26T T B B
9Real Salt LakeReal Salt Lake4202-36B T B T
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC411204H B T B
11FC DallasFC Dallas4112-24T H B B
12Portland TimbersPortland Timbers3102-43B T B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City4013-31B B B H
14Houston DynamoHouston Dynamo4013-51B B H B
15LA GalaxyLA Galaxy3003-60B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X