Số người tham dự hôm nay là 10994.
- Elijah Adebayo (Kiến tạo: Carlton Morris)1
- Chiedozie Ogbene (Kiến tạo: Albert Sambi Lokonga)3
- Albert Sambi Lokonga25
- Elijah Adebayo (Kiến tạo: Ross Barkley)42
- Elijah Adebayo56
- Jordan Clark65
- Pelly-Ruddock Mpanzu (Thay: Albert Sambi Lokonga)68
- Andros Townsend (Thay: Jordan Clark)68
- Tahith Chong (Thay: Elijah Adebayo)72
- Luke Berry (Thay: Ross Barkley)82
- Cauley Woodrow (Thay: Carlton Morris)83
- Igor13
- Jack Hinshelwood (Thay: James Milner)20
- Evan Ferguson (Thay: Facundo Buonanotte)46
- Tariq Lamptey (Thay: Pervis Estupinan)46
- Carlos Baleba (Thay: Billy Gilmour)61
- Jakub Moder (Thay: Joao Pedro)71
- Carlos Baleba73
Thống kê trận đấu Luton Town vs Brighton
Diễn biến Luton Town vs Brighton
Luton với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Luton: 41%, Brighton: 59%.
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Jan Paul van Hecke cản phá thành công cú sút
Cú sút của Tahith Chong bị cản phá.
Igor cản phá thành công cú sút
Cú sút của Cauley Woodrow bị cản phá.
Luton đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Brighton đang kiểm soát bóng.
Gabriel Osho thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Brighton bắt đầu phản công.
Jan Paul van Hecke thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Igor giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Luton đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Jan Paul van Hecke giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Brighton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Luton Town vs Brighton
Luton Town (3-4-2-1): Thomas Kaminski (24), Reece Burke (16), Gabriel Osho (2), Amari'i Bell (29), Chiedozie Ogbene (7), Ross Barkley (6), Albert Sambi Lokonga (28), Alfie Doughty (45), Jordan Clark (18), Elijah Adebayo (11), Carlton Morris (9)
Brighton (3-4-1-2): Jason Steele (23), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Igor (3), James Milner (6), Pascal Groß (13), Billy Gilmour (11), Pervis Estupiñán (30), Facundo Buonanotte (40), Danny Welbeck (18), João Pedro (9)
Thay người | |||
68’ | Albert Sambi Lokonga Pelly Ruddock Mpanzu | 20’ | James Milner Jack Hinshelwood |
68’ | Jordan Clark Andros Townsend | 46’ | Pervis Estupinan Tariq Lamptey |
72’ | Elijah Adebayo Tahith Chong | 46’ | Facundo Buonanotte Evan Ferguson |
82’ | Ross Barkley Luke Berry | 61’ | Billy Gilmour Carlos Baleba |
83’ | Carlton Morris Cauley Woodrow | 71’ | Joao Pedro Jakub Moder |
Cầu thủ dự bị | |||
Tim Krul | Bart Verbruggen | ||
Dan Potts | Benicio Baker-Boaitey | ||
Joseph Johnson | Tariq Lamptey | ||
Luke Berry | Adam Lallana | ||
Pelly Ruddock Mpanzu | Jakub Moder | ||
Andros Townsend | Carlos Baleba | ||
Zack Nelson | Benicio Boaitey | ||
Cauley Woodrow | Evan Ferguson | ||
Tahith Chong | Jack Hinshelwood | ||
Adam Webster |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Luton Town vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luton Town
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại