Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Strasbourg đã giành được chiến thắng
- Koffi Kouao22
- Arthur Atta (Thay: Lamine Camara)62
- Simon Elisor (Thay: Oscar Estupinan)63
- Malick Mbaye (Thay: Cheikh Sabaly)63
- Kevin Van Den Kerkhof (Thay: Joel Asoro)78
- Benjamin Tetteh (Thay: Koffi Kouao)86
- Benjamin Tetteh90+2'
- Kevin N'Doram90+2'
- Junior Mwanga (Thay: Dilane Bakwa)68
- Lebo Mothiba (Thay: Jessy Deminguet)68
- Mouhamadou Diarra (Kiến tạo: Angelo Gabriel)83
- Dion Sahi (Thay: Angelo Gabriel)84
- Frederic Guilbert (Thay: Emanuel Emegha)90
Thống kê trận đấu Metz vs Strasbourg
Diễn biến Metz vs Strasbourg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Metz: 52%, Strasbourg: 48%.
Metz thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Emanuel Emegha rời sân để nhường chỗ cho Frederic Guilbert thay người chiến thuật.
Emanuel Emegha rời sân để nhường chỗ cho Frederic Guilbert thay người chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Metz: 52%, Strasbourg: 48%.
Matz Sels ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Cú sút của Kevin N'Doram bị cản phá.
Marvin Senaya của Strasbourg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Emanuel Emegha của Strasbourg vấp ngã Simon Elisor
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Emanuel Emegha của Strasbourg vấp ngã Simon Elisor
Trọng tài không phàn nàn Kevin N'Doram bị phạt thẻ vàng vì phản kháng
Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Benjamin Tetteh, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Simon Elisor bị phạt vì đẩy Lucas Perrin.
Quả phát bóng lên cho Strasbourg.
Cơ hội đến với Matthieu Udol của Metz nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường căng ngang của Fali Cande từ Metz tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Emanuel Emegha của Strasbourg vấp ngã Simon Elisor
Kiểm soát bóng: Metz: 51%, Strasbourg: 49%.
Đội hình xuất phát Metz vs Strasbourg
Metz (4-2-3-1): Alexandre Oukidja (16), Koffi Kouao (39), Christophe Herelle (29), Fali Cande (5), Matthieu Udol (3), Danley Jean-Jacques (27), Kevin N`Doram (6), Joel Asoro (99), Lamine Camara (18), Cheikh Tidiane Sabaly (14), Oscar Estupinan (9)
Strasbourg (4-3-1-2): Matz Sels (1), Marvin Senaya (28), Lucas Perrin (5), Gerzino Nyamsi (22), Thomas Delaine (3), Ismael Doukoure (29), Jessy Deminguet (7), Diarra Mouhamadou (19), Angelo (23), Dilane Bakwa (26), Emanuel Emegha (10)
Thay người | |||
62’ | Lamine Camara Arthur Atta | 68’ | Dilane Bakwa Junior Mwanga |
63’ | Oscar Estupinan Simon Elisor | 68’ | Jessy Deminguet Lebo Mothiba |
63’ | Cheikh Sabaly Malick Mbaye | 84’ | Angelo Gabriel Moise Sahi Dion |
78’ | Joel Asoro Kevin Van Den Kerkhof | 90’ | Emanuel Emegha Frederic Guilbert |
86’ | Koffi Kouao Benjamin Tetteh |
Cầu thủ dự bị | |||
Guillaume Dietsch | Alaa Bellaarouch | ||
Ababacar Moustapha Lo | Frederic Guilbert | ||
Kevin Van Den Kerkhof | Junior Mwanga | ||
Habib Maiga | Abakar Sylla | ||
Arthur Atta | Eduard Sobol | ||
Papa Amadou Diallo | Sanjin Prcic | ||
Simon Elisor | Kevin Gameiro | ||
Benjamin Tetteh | Moise Sahi Dion | ||
Malick Mbaye | Lebo Mothiba |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Metz vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Metz
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại