Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Johann Lepenant10
- Sorba Thomas (Kiến tạo: Johann Lepenant)49
- Matthis Abline53
- Jean-Charles Castelletto65
- Mostafa Mohamed (Thay: Matthis Abline)79
- Ignatius Ganago (Thay: Sorba Thomas)79
- Florent Mollet (Thay: Pedro Chirivella)88
- Dehmaine Assoumani (Thay: Johann Lepenant)88
- Antoine Kombouare90+6'
- Marcus Regis Coco90+8'
- Ibrahim Sissoko (Kiến tạo: Zuriko Davitashvili)57
- (Pen) Ibrahim Sissoko67
- Mathis Amougou73
- Lucas Stassin (Thay: Ibrahim Sissoko)78
- Mathieu Cafaro (Thay: Benjamin Old)78
- Benjamin Bouchouari (Thay: Mathis Amougou)83
- Augustine Boakye (Thay: Zuriko Davitashvili)89
- Gautier Larsonneur90+7'
Thống kê trận đấu Nantes vs Saint-Etienne
Diễn biến Nantes vs Saint-Etienne
Kiểm soát bóng: Nantes: 61%, Saint-Etienne: 39%.
BỊ TRỪ TRÁI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Marcus Regis Coco bị đuổi khỏi sân!
BỊ TRỪ TRÁI! - Sau khi lăng mạ trọng tài, Marcus Regis Coco bị đuổi khỏi sân!
Marcus Regis Coco bị phạt vì đẩy Leo Petrot.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Aimen Moueffek của Saint-Etienne phạm lỗi với Dehmaine Assoumani
Saint-Etienne thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Saint-Etienne được hưởng quả phát bóng lên.
Gautier Larsonneur của Saint-Etienne nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Antoine Kombouare vì hành vi phi thể thao.
Nantes có pha tấn công nguy hiểm.
Nantes thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Nantes: 61%, Saint-Etienne: 39%.
Saint-Etienne được hưởng quả phát bóng lên.
Mostafa Mohamed của Nantes có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch cột dọc
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Augustine Boakye của Saint-Etienne phạm lỗi với Moses Simon
Nỗ lực tốt của Mostafa Mohamed khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Bàn tay an toàn của Gautier Larsonneur khi anh ấy bước ra và giành bóng
Dennis Appiah của Saint-Etienne chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Florent Mollet tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Ignatius Ganago của Nantes đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Nantes vs Saint-Etienne
Nantes (4-2-3-1): Alban Lafont (1), Marcus Coco (11), Jean-Charles Castelletto (21), Nathan Zeze (44), Nicolas Cozza (3), Douglas (6), Pedro Chirivella (5), Sorba Thomas (22), Johann Lepenant (8), Moses Simon (27), Matthis Abline (39)
Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Aimen Moueffek (29), Pierre Ekwah (4), Mathis Amougou (37), Ben Old (11), Ibrahim Sissoko (9), Zuriko Davitashvili (22)
Thay người | |||
79’ | Sorba Thomas Ignatius Ganago | 78’ | Benjamin Old Mathieu Cafaro |
79’ | Matthis Abline Mostafa Mohamed | 78’ | Ibrahim Sissoko Lucas Stassin |
88’ | Pedro Chirivella Florent Mollet | 83’ | Mathis Amougou Benjamin Bouchouari |
88’ | Johann Lepenant Dehmaine Assoumani | 89’ | Zuriko Davitashvili Augustine Boakye |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrik Carlgren | Brice Maubleu | ||
Mathieu Acapandie | Yunis Abdelhamid | ||
Jean-Philippe Gbamin | Benjamin Bouchouari | ||
Florent Mollet | Florian Tardieu | ||
Dehmaine Assoumani | Mathieu Cafaro | ||
Ignatius Ganago | Lamine Fomba | ||
Mostafa Mohamed | Igor Miladinovic | ||
Kelvin Amian | Lucas Stassin | ||
Nicolas Pallois | Augustine Boakye |
Tình hình lực lượng | |||
Jean-Kevin Duverne Chấn thương gân kheo | Pierre Cornud Va chạm | ||
Bahereba Guirassy Chấn thương mắt cá | Anthony Briancon Chấn thương đầu gối | ||
Tino Kadewere Chấn thương bắp chân | Yvann Macon Chấn thương đầu gối | ||
Thomas Monconduit Chấn thương đùi | |||
Ibrahima Wadji Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nantes vs Saint-Etienne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại