Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mario Engels 3 | |
![]() Ivan Mesik 12 | |
![]() Luka Kulenovic (Kiến tạo: Brian De Keersmaecker) 13 | |
![]() Bram Nuytinck 25 | |
![]() Ruben Roosken 34 | |
![]() Ruben Roosken 36 | |
![]() Koki Ogawa (Kiến tạo: Roberto Gonzalez) 45 | |
![]() Justin Hoogma (Thay: Ivan Mesik) 46 | |
![]() Lorenzo Milani (Thay: Ruben Roosken) 46 | |
![]() Thomas Ouwejan (Thay: Bram Nuytinck) 46 | |
![]() Sami Ouaissa (Thay: Roberto Gonzalez) 46 | |
![]() Ivan Marquez 59 | |
![]() Daniel van Kaam 61 | |
![]() Kento Shiogai (Thay: Sontje Hansen) 68 | |
![]() Juho Talvitie (Thay: Suf Podgoreanu) 70 | |
![]() Jizz Hornkamp (Thay: Luka Kulenovic) 76 | |
![]() Lasse Schoene (Thay: Mees Hoedemakers) 78 | |
![]() Mario Engels 84 | |
![]() Jordy Bruijn (Thay: Mario Engels) 85 | |
![]() Dirk Proper 90+3' |
Thống kê trận đấu NEC Nijmegen vs Heracles


Diễn biến NEC Nijmegen vs Heracles
Kiểm soát bóng: NEC Nijmegen: 65%, Heracles: 35%.
Stijn van Gassel bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kiểm soát bóng: NEC Nijmegen: 65%, Heracles: 35%.
Cản trở khi Ivan Marquez chặn đường chạy của Justin Hoogma. Một quả đá phạt được trao.
Stijn van Gassel bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

Thẻ vàng cho Dirk Proper.
Dirk Proper từ NEC Nijmegen đi hơi xa khi kéo ngã Jordy Bruijn.
Jordy Bruijn thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Sami Ouaissa từ NEC Nijmegen thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Brian De Keersmaecker từ Heracles chặn một đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Mimeirhel Benita giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Brian De Keersmaecker thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Heracles bắt đầu một pha phản công.
Stijn van Gassel bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Fabian de Keijzer bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kiểm soát bóng: NEC Nijmegen: 65%, Heracles: 35%.
Phát bóng lên cho NEC Nijmegen.
Oooh... đó là một cơ hội rõ ràng! Jizz Hornkamp lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Cơ hội đến với Jizz Hornkamp từ Heracles nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch hướng.
Đội hình xuất phát NEC Nijmegen vs Heracles
NEC Nijmegen (4-2-3-1): Stijn Van Gassel (1), Brayann Pereira (2), Ivan Marquez (4), Bram Nuytinck (17), Calvin Verdonk (24), Mees Hoedemakers (6), Dirk Wanner Proper (71), Basar Onal (11), Rober (7), Sontje Hansen (10), Koki Ogawa (18)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ruben Roosken (12), Ivan Mesik (24), Brian De Keersmaecker (14), Daniel Van Kaam (26), Suf Podgoreanu (29), Mario Engels (8), Shiloh 't Zand (10), Luka Kulenovic (19)


Thay người | |||
46’ | Roberto Gonzalez Sami Ouaissa | 46’ | Ivan Mesik Justin Hoogma |
46’ | Bram Nuytinck Thomas Ouwejan | 70’ | Suf Podgoreanu Juho Talvitie |
68’ | Sontje Hansen Kento Shiogai | 76’ | Luka Kulenovic Jizz Hornkamp |
78’ | Mees Hoedemakers Lasse Schone | 85’ | Mario Engels Jordy Bruijn |
Cầu thủ dự bị | |||
Rijk Janse | Timo Jansink | ||
Elefterois Lyratzis | Robin Mantel | ||
Argyris Darelas | Jannes Wieckhoff | ||
Lasse Schone | Kelvin Leerdam | ||
Sami Ouaissa | Justin Hoogma | ||
Kento Shiogai | Lorenzo Milani | ||
Kas De Wit | Jordy Bruijn | ||
Thomas Ouwejan | Thomas Bruns | ||
Juho Talvitie | |||
Jizz Hornkamp |
Tình hình lực lượng | |||
Robin Roefs Chấn thương mắt cá | Sava-Arangel Cestic Va chạm | ||
Kodai Sano Thẻ đỏ trực tiếp | Stijn Bultman Không xác định | ||
Jan Zamburek Chấn thương đầu gối | |||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NEC Nijmegen
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại