Số người tham dự hôm nay là 31423.
- Dante15
- Jeremie Boga24
- Pablo Rosario (Thay: Jordan Lotomba)43
- Hichem Boudaoui56
- Alexis Claude (Thay: Morgan Sanson)72
- Evann Guessand (Thay: Terem Moffi)72
- Evann Guessand (Kiến tạo: Jeremie Boga)79
- Terem Moffi79
- Romain Perraud (Thay: Jeremie Boga)90
- Michael Murillo (Thay: Jonathan Clauss)46
- Jordan Veretout (Thay: Azzedine Ounahi)56
- Ruben Blanco (Thay: Pau Lopez)60
- Leonardo Balerdi75
- Leonardo Balerdi78
- Geoffrey Kondogbia (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang)81
- Bamo Meite (Thay: Amine Harit)81
- Michael Murillo90+6'
Thống kê trận đấu Nice vs Marseille
Diễn biến Nice vs Marseille
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Nice đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nice: 50%, Marseille: 50%.
Michael Murillo từ Marseille đã đi quá xa khi kéo Melvin Bard xuống
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alexis Claude có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.
Nice đang kiểm soát bóng.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Romain Perraud của Nice cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Melvin Bard từ Nice đã đi quá xa khi kéo Iliman Ndiaye xuống
Chancel Mbemba giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Thẻ vàng dành cho Michael Murillo.
Michael Murillo từ Marseille đã đi quá xa khi hạ gục Romain Perraud
Romain Perraud thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Marseille thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Melvin Bard giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Nice: 50%, Marseille: 50%.
Jeremie Boga rời sân để vào thay Romain Perraud thay người chiến thuật.
Gaetan Laborde từ Nice đã đi quá xa khi kéo Renan Lodi xuống
Nice đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Nice vs Marseille
Nice (4-3-3): Marcin Bulka (1), Jordan Lotomba (23), Jean-Clair Todibo (6), Dante (4), Melvin Bard (26), Hicham Boudaoui (28), Youssouf Ndayishimiye (55), Morgan Sanson (11), Gaetan Laborde (24), Terem Moffi (9), Jeremie Boga (7)
Marseille (4-2-3-1): Pau Lopez (16), Jonathan Clauss (7), Chancel Mbemba (99), Leonardo Balerdi (5), Renan Lodi (12), Azzedine Ounahi (8), Valentin Rongier (21), Iliman Ndiaye (29), Amine Harit (11), Ismaila Sarr (23), Pierre-Emerick Aubameyang (10)
Thay người | |||
43’ | Jordan Lotomba Pablo Rosario | 46’ | Jonathan Clauss Michael Murillo |
72’ | Morgan Sanson Alexis Claude-Maurice | 56’ | Azzedine Ounahi Jordan Veretout |
72’ | Terem Moffi Evann Guessand | 60’ | Pau Lopez Ruben Blanco |
90’ | Jeremie Boga Romain Perraud | 81’ | Amine Harit Bamo Meite |
81’ | Pierre-Emerick Aubameyang Geoffrey Kondogbia |
Cầu thủ dự bị | |||
Salvatore Sirigu | Michael Murillo | ||
Romain Perraud | Ruben Blanco | ||
Antoine Mendy | Bamo Meite | ||
Pablo Rosario | Geoffrey Kondogbia | ||
Tom Louchet | Francois Mughe | ||
Alexis Claude-Maurice | Jordan Veretout | ||
Badredine Bouanani | Bilal Nadir | ||
Aliou Balde | Vítor Carvalho | ||
Evann Guessand | Noam Mayoka |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại