Số người tham dự hôm nay là 28997.
- Callum Hudson-Odoi (Kiến tạo: Morgan Gibbs-White)9
- Chris Wood (Kiến tạo: Murillo)19
- Morgan Gibbs-White (Kiến tạo: Danilo)45+3'
- Matt Turner64
- Divock Origi (Thay: Callum Hudson-Odoi)70
- Giovanni Reyna (Thay: Morgan Gibbs-White)77
- Harry Toffolo (Thay: Ola Aina)83
- Nicolas Dominguez (Thay: Anthony Elanga)83
- Tom Cairney (Thay: Sasa Lukic)33
- Adama Traore (Thay: Alex Iwobi)33
- Willian (Thay: Harry Wilson)33
- Tosin Adarabioyo (Kiến tạo: Andreas Pereira)49
- Harrison Reed71
- Bobby Reid (Thay: Andreas Pereira)71
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Fulham
Diễn biến Nottingham Forest vs Fulham
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 33%, Fulham: 67%.
Divock Origi của Nottingham Forest bị thổi phạt việt vị.
Antonee Robinson chuyền bóng bằng tay.
Antonee Robinson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Nicolas Dominguez giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Fulham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
BƯU KIỆN! Adama Traore suýt ghi bàn nhưng pha dứt điểm của anh lại đi chệch cột dọc!
Fulham thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Ryan Yates giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Quả phát bóng lên cho Fulham.
Divock Origi của Nottingham Forest tung cú sút đi chệch mục tiêu
Nottingham Forest với thế trận tiềm ẩn nguy hiểm.
Giovanni Reyna thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Bernd Leno ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Tosin Adarabioyo giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Chris Wood
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Fulham
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Neco Williams (7), Andrew Omobamidele (32), Murillo (40), Ola Aina (43), Ryan Yates (22), Danilo (28), Anthony Elanga (21), Morgan Gibbs-White (10), Callum Hudson-Odoi (14), Chris Wood (11)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (17), Kenny Tete (2), Tosin Adarabioyo (4), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), João Palhinha (26), Saša Lukić (28), Harry Wilson (8), Andreas Pereira (18), Alex Iwobi (22), Rodrigo Muniz (19)
Thay người | |||
70’ | Callum Hudson-Odoi Divock Origi | 33’ | Sasa Lukic Tom Cairney |
77’ | Morgan Gibbs-White Giovanni Reyna | 33’ | Harry Wilson Willian |
83’ | Ola Aina Harry Toffolo | 33’ | Alex Iwobi Adama Traoré |
83’ | Anthony Elanga Nicolás Domínguez | 71’ | Joao Palhinha Harrison Reed |
71’ | Andreas Pereira Bobby Decordova-Reid |
Cầu thủ dự bị | |||
Giovanni Reyna | Marek Rodák | ||
Ibrahim Sangaré | Tim Ream | ||
Harry Toffolo | Timothy Castagne | ||
Matt Turner | Harrison Reed | ||
Moussa Niakhaté | Tom Cairney | ||
Gonzalo Montiel | Willian | ||
Cheikhou Kouyaté | Raúl Jiménez | ||
Nicolás Domínguez | Adama Traoré | ||
Divock Origi | Bobby Decordova-Reid |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại